Báo giá bu lông ốc vít chi tiết nhất 2025
Việc lựa chọn được sản phẩm chất lượng với mức giá hợp lý sẽ giúp quý khách hàng tối ưu chi phí và đảm bảo độ bền công trình. Hiểu được điều đó, Bulong Thọ An xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá bu lông ốc vít chi tiết nhất 2025, cập nhật mới nhất theo từng chủng loại, kích thước và vật liệu. Bài viết sau sẽ giúp bạn nắm rõ mức giá thị trường, các yếu tố ảnh hưởng đến giá và những lợi ích khi mua hàng tại Thọ An.
Báo giá bu lông M8
Bu lông M8 chỉ đơn giản là loại bu lông có kích thước đường kính thân là 8mm. Đây là loại bu lông có kích thước phù hợp với nhiều loại công trình, thiết bị khác nhau nên chúng có tính ứng dụng cao và là một trong những loại bu lông thông dụng nhất. Giá của bu lông M8 sẽ dao động từ 500 - 4.000đ/chiếc. Tất nhiên giá này chỉ để tham khảo, giá thực tế của chúng sẽ còn bị ảnh hưởng bởi chất liệu sản xuất, tiêu chuẩn thiết kế,... Bạn có thể tham khảo bảng giá dưới đây để biết thêm chi tiết.
Kích thước | Giá thành |
M8x30 | 700₫ |
M8x40 | 900₫ |
M8x50 | 1.000₫ |
M8x60 | 1.300₫ |
M8x70 | 1.900₫ |
M8x80 | 2.600₫ |
M8x90 | 3.200₫ |
M8x100 | 3.500₫ |
Báo giá bu lông M10
Bu lông M10 là loại bu lông có đường kính danh nghĩa 10mm, được dùng phổ biến trong các kết cấu vừa và nhỏ như lắp ráp nội thất, máy móc dân dụng, thiết bị cơ khí nhẹ. Loại bu lông này có thể làm từ thép C35, thép không gỉ (inox 201, 304) hoặc được mạ kẽm nhúng nóng để tăng độ bền chống ăn mòn. Về giá, bulong M10 chắc chắn có giá cao hơn bulong M8 ( vì kích thước càng lớn thì giá càng cao ). Cụ thể bulong M10 có giá như sau:
Kích thước | Giá thành |
M10x30 | 800₫ |
M10x40 | 1.900₫ |
M10x50 | 2.2000₫ |
M10x60 | 3.300₫ |
M10x70 | 3.900₫ |
M10x80 | 4.600₫ |
M10x90 | 5.200₫ |
M10x100 | 6.500₫ |
Báo giá bu lông M12
Tiếp theo là bu lông M12, loại bu lông có đường kính 12mm, dùng phổ biến trong ngành kết cấu thép, lắp ráp nhà xưởng, giàn giáo, hệ thống ống thép. Với độ chịu lực cao hơn M10, bu lông M12 thường được sản xuất từ thép hợp kim cường độ cao và được xử lý bề mặt như mạ điện phân, mạ kẽm để tăng tuổi thọ khi sử dụng trong điều kiện công nghiệp nặng. Bulong M12 có giá dao động từ 1.300 đến 5.000đ/chiếc. Cụ thể;
Kích thước | Giá thành |
M12x30 | 1.900₫ |
M12x40 | 2.900₫ |
M12x50 | 3.2000₫ |
M12x60 | 3.600₫ |
M12x70 | 3.900₫ |
M12x80 | 4.000₫ |
M12x90 | 4.500₫ |
M12x100 | 5.500₫ |
Báo giá bu lông M14
Với đường kính 14mm, bu lông này mang lại khả năng chịu lực vượt trội trong khi vẫn đảm bảo trọng lượng không quá nặng, thích hợp cho cả công trình cố định và bán cố định. Bu lông M14 là dòng sản phẩm trung gian giữa M12 và M16, nên chúng có giá cao hơn bulong M12 và rẻ hơn bulong M16.
Kích thước | Giá thành |
M14x30 | 2.100₫ |
M14x40 | 2.500₫ |
M14x50 | 3.2000₫ |
M14x60 | 3.600₫ |
M14x70 | 4.300₫ |
M14x80 | 4.600₫ |
M14x90 | 5.000₫ |
M14x100 | 5.500₫ |
Báo giá bu lông M16
Bu lông M16 thường có cấp bền từ 8.8, 10.9 hoặc 12.9 nên người ta dùng chúng cho các kết cấu nặng và công trình lớn như cầu đường, móng trụ, nhà thép tiền chế, trạm điện, nhà máy nhiệt điện. Với đường kính 16mm, bu lông M16 có khả năng chịu tải lớn, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học cao. Dưới đây là bảng giá bulong M16.
Kích thước | Giá thành |
M16x30 | 3.100₫ |
M16x40 | 3.500₫ |
M16x50 | 4.2000₫ |
M16x60 | 4.600₫ |
M16x70 | 5.300₫ |
M16x80 | 5.600₫ |
M16x90 | 6.000₫ |
M16x100 | 6.500₫ |
Báo giá bu lông M18
Nếu những loại bu lông kể trên có kích thước tương đối nhỏ, phù hợp với các công trình yêu cầu độ bền chịu lực từ nhỏ đến trung bình. Thì loại bu lông 18mm này được dùng ở nhà xưởng tiền chế, hệ giằng mái, móng trụ điện, kết cấu cầu đường bộ. Với kích thước này, bu lông M18 vừa đủ khả năng chịu lực cao, vừa không gây cồng kềnh trong quá trình lắp đặt. Vì mức độ phổ biến cao, cùng với khả năng chống chịu nên giá bulong M18 sẽ nhỉnh hơn hàu hết các loại bulong khác.
Kích thước | Giá thành |
M18x30 | 4.100₫ |
M18x40 | 4.500₫ |
M18x50 | 5.2000₫ |
M18x60 | 5.600₫ |
M18x70 | 6.300₫ |
M18x80 | 7.600₫ |
M18x90 | 8.000₫ |
M18x100 | 8.500₫ |
Báo giá bu lông M20
Khi nhắc đến những công trình có yêu cầu về độ ổn định và khả năng chịu tải cao, bu lông M20 luôn là lựa chọn hàng đầu. Với đường kính 20mm, loại bu lông này phù hợp cho các vị trí như liên kết cột thép với móng, dầm giằng, hệ khung nhà thép tiền chế, bản mã thép, hay cả trong các hệ thống cơ khí có tải trọng động lớn.
Giá bulong M20 mới cập nhật tháng 5/2025 là
Kích thước | Giá thành |
M20x30 | 4.500₫ |
M20x40 | 5.500₫ |
M20x50 | 5.7000₫ |
M20x60 | 6.600₫ |
M20x70 | 6.900₫ |
M20x80 | 7.300₫ |
M20x90 | 7.900₫ |
M20x100 | 8.500₫ |
Báo giá bu lông M22
Với đường kính lên tới 22mm, bu lông M22 mang lại độ bền cơ học cao, khả năng chịu kéo và cắt vượt trội. Cùng với đó là cấp bền 8.8 nen bu lông M22 được dùng trong các công trình hạ tầng, hệ thống cơ điện lớn, thiết bị công nghiệp cỡ lớn như nồi hơi, máy phát điện, hệ thống truyền động công nghiệp, liên kết trụ thép. Dưới đây là bảng giá bulong M22.
Kích thước | Giá thành |
M22x30 | 5.500₫ |
M22x40 | 5.500₫ |
M22x50 | 6.7000₫ |
M22x60 | 7.600₫ |
M22x70 | 7.900₫ |
M22x80 | 8.300₫ |
M22x90 | 8.900₫ |
M22x100 | 10.500₫ |
Báo giá bu lông M24
Bulong M24 có kích thước lớn từ 24mm, chúng không có độ phổ biến như các loại kể trên. Nhưng đây là phụ kiện không thể thiếu ở nhiều công trình. Dưới đây là bảng giá bulong M24.
Kích thước | Giá thành |
M24x30 | 5.500₫ |
M24x40 | 6.500₫ |
M24x50 | 6.7000₫ |
M24x60 | 7.600₫ |
M24x70 | 8.900₫ |
M240x80 | 9.300₫ |
M24x90 | 10.900₫ |
M24x100 | 12.500₫ |
Bảng giá bu lông các loại mới nhất 2025
Chủng loại bulong | Giá thành ( VNĐ/Chiếc ) |
Từ 5.500₫ đến 50.500₫ | |
Từ 10.500₫ đến 60.500₫ | |
Từ 4.000₫ đến 50.000₫ | |
Bu lông lục giác | Từ 5.500₫ đến 50.500₫ |
Bu lông mắt, bu lông móc cẩu | Từ 5.500₫ đến 70.500₫ |
Từ 5.500₫ đến 36.500₫ | |
Bu lông nở, tắc kê nở | Từ 3.500₫ đến 50.000₫ |
Từ 8.000₫ đến 80.500₫ |
Bảng giá ốc vít các loại mới nhất hiện nay
Chủng loại ốc vít | Giá thành ( VNĐ/100 Chiếc ) |
Đai ốc lục giác | Từ 20.500₫ |
Vít chìm | Từ 22.500₫ |
Từ 18.500₫ | |
Từ 21.500₫ | |
Vít gỗ | Từ 19.000₫ |
Từ 20.80₫ | |
Từ 22.000₫ |
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá bulong ốc vít
Chất liệu sản xuất: Là một trong những yếu tố then chốt quyết định đến giá thành bulong. Các loại bulong thép cacbon, bulong inox 201, hay inox 304 đều có sự khác biệt lớn về giá. Cụ thể, bulong làm từ inox 304 có khả năng chống ăn mòn cao, độ bền vượt trội, nên thường có giá cao hơn so với inox 201 hay thép thông thường.
Kích thước và thông số kỹ thuật: Bulong không phải là sản phẩm một cỡ dùng cho tất cả. Tùy vào đường kính ren, chiều dài, hay yêu cầu kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN, ISO, JIS, mà mức giá cũng có sự dao động đáng kể. Các loại bulong cường độ cao, bulong lục giác lớn hoặc có thiết kế đặc biệt như bulong tai hồng, bulong neo móng,... thường yêu cầu vật liệu nhiều hơn và gia công phức tạp hơn, từ đó làm tăng chi phí.
Công nghệ gia công: ông nghệ sản xuất và gia công cơ khí cũng đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành bảng giá bulong ốc vít. Những sản phẩm được gia công bằng máy móc hiện đại, có độ chính xác cao, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng khắt khe thường có giá nhỉnh hơn nhưng đổi lại mang lại sự ổn định và độ bền vượt trội trong quá trình sử dụng.
Biến động giá nguyên vật liệu: Tương tự như nhiều ngành sản xuất khác, giá nguyên vật liệu đầu vào như thép, inox, kẽm... luôn có biến động theo thời điểm và thị trường quốc tế. Sự thay đổi về tỷ giá sẽ ảnh hưởng đến giá bulong trên thị trường.
Nguồn cung cấp: Các nhà máy sản xuất bulong có quy mô lớn, năng lực sản xuất đồng bộ, quy trình quản lý chất lượng rõ ràng sẽ đưa ra mức giá cạnh tranh và ổn định hơn so với những đơn vị trung gian.
Bulong Thọ An - Địa chỉ cung cấp bulong ốc vít chất lượng cao giá rẻ
Bulong Thọ An chính là điểm đến lý tưởng cho các doanh nghiệp và kỹ sư đang tìm kiếm giải pháp bulong ốc vít vừa uy tín, vừa tiết kiệm. Với hơn một thập kỷ hoạt động trong ngành công nghiệp phụ trợ, Thọ An đã và đang khẳng định vị thế là một trong những nhà phân phối bulong hàng đầu tại Việt Nam.
Bulong Thọ An cung cấp đa dạng các loại bulong như: bulong lục giác ngoài, bulong lục giác chìm, bulong cường độ cao cấp bền 8.8, 10.9, 12.9, cùng các dòng bulong inox 201, 304, 316 và bulong mạ kẽm nhúng nóng – tất cả đều được sản xuất đạt tiêu chuẩn DIN, ISO, đảm bảo yêu cầu khắt khe về cơ lý tính và chống ăn mòn vượt trội. Ngoài ra, các dòng sản phẩm bu lông hóa chất, bu lông nở, bu lông A325, A490 cũng được phân phối đầy đủ, phục vụ cho mọi ứng dụng từ lắp ráp thiết bị cơ khí, thi công công trình dân dụng đến liên kết kết cấu thép công nghiệp.
Không chỉ nổi bật ở chất lượng sản phẩm, Thọ An còn mang đến chính sách giá cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng mua sỉ số lượng lớn, cùng với dịch vụ tư vấn kỹ thuật chuyên sâu, hỗ trợ lựa chọn sản phẩm đúng nhu cầu sử dụng.