Giỏ hàng

Thanh ren cường độ cao 8.8 10.9

Thương hiệu: Bu Lông Thọ An
| |
Liên hệ
Hotline hỗ trợ bán hàng 24/7: 0982466596
|
Số lượng
 
1. Thế nào là thanh ren
Thanh ren hay Ty ren nói chung là chi tiết có ren trên toàn bộ chiều dài của thân thép. chiều dài của thanh ren thường lớn hơn nhiều so với bu lông. Đối với thanh ren cường độ cao, thanh ren inox 201, 304, 316 thường được sản suất với chiều dài 1m, đối với thanh ren cường độ thấp, các size nhỏ như M6, M8, M10, M12 thường được sản xuất với chiều dài dài hơn như: 2m, 3m để tiết kiệm trọng trong thi công thực tế.
Thanh ren cường độ cao là loại thanh ren chịu lực, có cấp độ bền từ 8.8 trở lên. Loại thanh ren này được sử dụng tại những vị trí yêu cầu độ chịu lực cao, chịu tải trọng, trọng lượng lớn mà thanh ren cấp  độ bền thấp không thể đáp ứng được

2. Thông số kỹ thuật của thanh ren

  • Đường kính thông dụng: M4, M5, M6....... -M36, M42, M48, hoặc lớn hơn M56, M64, M72, M80, M90
  • Bước ren thông dụng: Ren hệ mét, bước ren: 0.75-6mm
  • Chiều dài thông dụng: 1m, 2m, 3m
  • Bề mặt: Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộm đen
  • Vật liệu chế tạo: thép các bon, Inox 201, Inox 304, INox 316, Inox 316L
  • Cấp độ bền/cường độ chịu lực: 3.6, 4.6, 4.8, 5.6, 5.8, 6.6, 6.8, 8.8, 10.9, 12.9
  • Tiêu chuẩn sàn xuất: JIS, GB, DIN, TCVN
Sau đây Thọ An xin giới thiệu tới các bạn thông số kỹ thuật của thanh ren được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 975, loại thanh ren được sử dụng chủ yếu tại Việt Nam chúng ta.

Tieu-chuan-thanh-ren-DIN-975
dM3M4M5M6M8M10M12M14M16M18M20
P0.50.70.811.251.51.75222.52.5
dM22M24M27M30M33M36M39M42M45M48M52
P2.5333.53.5444.54.555

3. Phân loại thanh ren 

  • theo cường độ chịu lực có thể phân loại thanh ren thành 02 loại: Thanh ren cường độ thấp và thanh ren cường độ cao.
  • Theo vật liệu chế tạo có thể phân thanh ren thành các loại như: Thanh ren thép cacbon, thanh ren Inox 201, thanh ren inox 304, thanh ren inox 316
3.1 Thanh ren cường độ thấp. 
Thanh ren cường độ thấp là các loại thanh ren có cấp độ bền dưới 8.8, phổ biến như các loại thanh ren: 3.6, 4.6, 5.6, 5.8, 6.6
Phổ biến trong các loại thanh ren này chính là thanh ren, ty ren treo trần, được sử dụng rất nhiều trong các hệ thống điện nước, cứu hỏa trong các sàn chung cư, nhà xưởng. Các loại thanh ren này thường có độ dài khoảng 2m, 3m và sử dụng đường kính chủ yếu từ M6-M12

3.2 Thanh ren cường độ cao.

Thanh ren cường độ cao là các loại thanh ren có cấp độ bền từ 8.8 trở lên như: Thanh ren cường độ cao 8.8, thanh ren cường độ cao 10.9, thanh ren cường độ cao 12.9. Các loại thanh ren này có cùng đặc điểm là cường độ chịu lực lớn, được sử dụng ở những vị trí đòi hỏi chi tiết tham gia liên kết chịu được lực kéo, nén (lực dọc trục) hoặc mô men xoắn lớn. 
Sau đây xin mời quý bạn đọc cùng tìm hiểu bảng thông số chịu lực của thanh ren đường kính M20 tương ứng với các cấp bền:
BẢNG TRA CƯỜNG ĐỘ CHỊU LỰC CỦA THANH REN ĐƯỜNG KÍNH M20 THEO CẤP ĐỘ BỀN
        
Kích thước thanh ren Diện tích thựcCấp bền
3.64.64.8
P. ChảyP. BềnP. ChảyP. BềnP. ChảyP. Bền
cm2(tấn)(tấn)(tấn)(tấn)(tấn)(tấn)
M20x2.52.454.98.335.889.87.849.8
Kích thước thanh ren Diện tích thựcCấp bền
5.65.86.6
P. ChảyP. BềnP. ChảyP. BềnP. ChảyP. Bền
cm2(tấn)(tấn)(tấn)(tấn)(tấn)(tấn)
M20x2.52.457.3512.259.812.258.8214.7
Kích thước thanh ren Diện tích thựcCấp bền
6.86.98.8
P. ChảyP. BềnP. ChảyP. BềnP. ChảyP. Bền
cm2(tấn)(tấn)(tấn)(tấn)(tấn)(tấn)
M20x2.52.4511.7614.713.2314.715.6819.6
Kích thước thanh ren Diện tích thựcCấp bền
10.912.914.9
P. ChảyP. BềnP. ChảyP. BềnP. ChảyP. Bền
cm2(tấn)(tấn)(tấn)(tấn)(tấn)(tấn)
M20x2.52.4522.0524.526.4629.430.8734.3
Tra theo bảng trên ta có thể thấy  với thanh ren cấp bền 8.8 M20 bước ren tiêu chuẩn 2,5mm có thể chịu được lực kéo lên tới 19.6 tấn và bắt đầu giãn chảy ở 15.68 tấn. 

Thanh ren cường độ cao 8.8

3.3 Thanh ren Inox 201

Thanh ren inox 201 là loại thanh ren được sản xuất từ vật liệu SUS 201, thường có chiều dài 1m, thường được sử trọng ở môi trường khô ráo, không tiếp xúc với nước, hoặc môi trường ẩm, hóa chất. 

3.4 Thanh ren Inox 304

Thanh ren Inox 304 là loại thanh ren được sản xuất từ vật liệu SUS 304, loại này có khả năng chống ô xi hóa tốt nên có thể sử dụng được ở môi trường ngoài trời, những nơi tiếp xúc với nước hoặc có độ ẩm thấp, tuy nhiên không sử dụng được ở những môi trường có nồng độ muối hoặc axit cao

3.4 Thanh ren Inox 316/316L

Thanh ren Inox 316 là loại thanh ren được sản xuất từ vật liệu Inox 316/316L, loại thanh ren này có thể sử dụng được ở những môi trường khắc nghiệt như nồng độ muối, axit cao mà không bị ăn mòn, làm việc được ở môi trường nhiệt độ cao lên tới hàng nghìn độ C
Ngoài ra còn có thanh ren vuông; trục vít

4. Vật liệu chế tạo thanh ren cường độ cao 

Thanh ren đạt cấp bền 8.8 đòi hỏi Thanh ren đó phải thỏa mãn một số điều kiện chính như sau: Giới hạn chảy >=640Mpa; Giới hạn bền>=800 Mpa

Như vậy dựa vào điều kiện trên có thể lựa chọn một số vật liệu sau để sản xuất Thanh ren đạt cấp bền 8.8:

4.1. Lựa chọn vật liệu gần đạt cấp bền 8.8:

Theo tiêu chuẩn GOST-4543 có các mác thép: 15X….; theo tiêu chuẩn JIS G4051-1979 có các mác thép: S45C, 15CrA

Với các loại vật liệu này, vì giới hạn chảy/giới hạn bền của vật liệu chỉ đạt khoảng 490/690 MPa do đó sau khi gia công đạt kích thước hình học của chi tiết người ta phải tiến hành các bước xử lý nhiệt như tôi, ram để đạt đủ tiêu chuẩn của cấp bền 8.8: Giới hạn chảy/giới hạn bền>=680/800 MPa.

4.2. Lựa chọn vật liệu đã đạt cấp bền 8.8:

Theo tiêu chuẩn GOST-4543 có các mác thép: 30X, 35X, 40X….; theo tiêu chuẩn GB-3077-88 có các mác thép: 30Cr, 35Cr….; theo tiêu chuẩn JIS G4102-79 có các mác thép: SCr420, Scr430….

Với các loại vật liệu này  sau khi gia công đạt kích thước hình học ta không cần xử lý nhiệt nữa vì bản thân vật liệu đã đạt được cấp bền 8.8 trở lên

5. Mua thanh ren cường độ cao ở đâu

Thanh ren cường độ cao tại việt Nam có thể là loại thanh ren được sản xuất hoặc là loại được nhập khẩu. Thông thường đối với các loại thanh ren với độ dài tiêu chuẩn: 1m thường được các nhà phân phối nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy tại Trung Quốc, Đài Loan... vì giá thành cạnh tranh, nguồn hàng thường có sẵn và chất lượng tốt nếu được lựa chọn kỹ càng.
Công ty Thọ An với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp Bu lông, ốc vít cường độ cao, chúng tôi chuyên nhập khẩu và phân phối tại thị trường Việt Nam các loại thanh ren cường độ cao: 8.8, 10.9, 12.9 chiều dài tiêu chuẩn: 1m và chuyên sản xuất các loại thanh ren, guzong với các chiều dài phi tiêu chuẩn. 

Thanh ren cường độ cao 8.8

Guzong cường độ cao 8.8

6. Báo giá thanh ren cường độ cao.

Do giá thành vật liệu luôn thay đổi theo giá cả thị trường. Vì vậy để có được thông tin về đơn giá các loại thanh ren cường độ cao 8.8, 10.9, 12.9 cập nhật theo từng thời điểm xin mời quý khách hàng có nhu cầu liên hệ tới Công ty Thọ An  để được báo giá cập nhật và cạnh tranh nhất theo  thông tin sau: 

Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN 

Hotline/Zalo: 0982 83 1985 – 0964 788 985

Email: bulongthanhren@gmail.com

Website: www.bulongthanhren.vn / www.bulongthoan.com.vn

Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như:

Bu lông liên kết cấp bền 4.8; 8.8; 10.9; 12.9

Bu lông lục giác chìm đầu bằng, đầu trụ, đầu chỏm cầu, đầu nón thép cường độ cao, Inox 201, 304, 316

Bu lông Inox 201, 304, 316

Bu lông nở, bu lông nở ba cánh, bu lông nở Inox, Bu lông nở mạ kẽm nhúng nóng

Bu lông hoá chất 5.8, 8.8, bu lông hoá chất Inox 304

Bu lông neo móng chữ L, I, J cấp bền 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9

Thanh ren, gu zong, ty xà gồ thép mạ, ty ren cường độ cao 8.8, 10.9, ty ren Inox 201, 304

Vít pake đầu tròn, đầu bằng, đầu trụ, Vít gỗ, vít tự khoan, vít tôn

Long đen phẳng, long đen vênh, ê cu mạ, ê cu đen, ê cu cường độ cao, ê cu inox 304, 316

Bu lông gia công bu lông quả bàng, bu lông đầu T, Bu lông đầu vuông

 
 
 

Sản phẩm đã xem

-%
0₫ 0₫
Facebook Instagram Youtube Twitter Google+ Top