Bu lông neo móng Inox 304, 316 đen cấp bền 4.6, 5.6, 8.8, 10.9
Bu lông neo móng Inox 201, 304, 316 là một loại phụ kiện không thể thiếu trong xây dựng, đặc biệt là trong việc cố định và gia cố nền móng công trình. Bu lông được thiết kế đặc biệt để đảm bảo độ ổn định của các kết cấu xây dựng. Bu lông neo móng đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các bộ phận của công trình với nền móng, giúp giảm thiểu rủi ro về độ bền, chống chịu lực và đảm bảo tính an toàn của toàn bộ công trình.
Khái niệm bu lông neo móng
Bu lông neo móng là yếu tố quan trọng giúp đảm bảo độ ổn định và bền vững cho các công trình xây dựng. Đặc biệt, trong các công trình lớn như cầu, tòa nhà cao tầng, hay các hệ thống kết cấu chịu lực lớn, bu lông neo móng là bộ phận chịu trách nhiệm duy trì sự ổn định cho toàn bộ cấu trúc. Không chỉ đảm bảo an toàn, bu lông neo móng còn giúp giảm thiểu rung động, bảo vệ nền móng khỏi sự xâm nhập của các yếu tố bên ngoài như nước và hóa chất, đảm bảo tuổi thọ dài lâu cho công trình.
Liên kết bu lông neo móng giữa sàn bê tông với cột thép kết cấu
Cấu tạo của bulong neo móng
Cấu tạo của bu lông neo móng bao gồm ba phần chính: phần đầu có ren, phần thân và phần đuôi.
Phần đầu có ren: Phần đầu của bu lông neo móng được tạo ren để có thể lắp ráp với ê cu và các loại long đen như long đen phẳng hoặc long đen vênh. Nhờ các rãnh ren, phần đầu bu lông neo móng đảm bảo bu lông bám chặt vào các phụ kiện như bản mã, tạo nên kết cấu liên kết chắc chắn giữa bu lông và vật liệu xung quanh.
Phần thân bu lông: Phần thân của bu lông neo móng là đoạn dài giữa bu lông, không có ren và thường giữ nguyên bản chất liệu của phôi thép. Phần thân này được chôn vào bê tông, tạo nên một mối liên kết vững chắc với kết cấu nền móng. Thân bu lông cần có độ dài phù hợp với yêu cầu của từng loại công trình, giúp tăng cường khả năng chống đỡ của bu lông neo móng.
Phần đuôi bu lông: Phần đuôi của bu lông neo móng được thiết kế để tăng cường lực bám dính với nền móng bê tông, thường uốn thành các hình chữ L, J, hoặc các biến thể khác như LA, JA. Thiết kế phần đuôi này giúp bu lông bám chắc hơn vào bê tông, tạo khả năng chống lại lực nhổ và các tác động lực từ phần trên.
Cấu tạo bu lông neo móng
Thông số kỹ thuật của bulong neo móng
Dưới đây là các thông số kỹ thuật chi tiết của bu lông neo móng, bao gồm kích thước, đường kính, vật liệu chế tạo, cấp bền, tiêu chuẩn và các loại bề mặt mạ bảo vệ.
Kích thước: Kích thước của bu lông neo móng thường đa dạng, đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau trong xây dựng. Bu lông neo móng thường có chiều dài từ 200 đến 3000 mm, cho phép linh hoạt trong việc cố định và liên kết cấu kiện ở các công trình lớn nhỏ khác nhau.
Đường kính: Đường kính bu lông neo móng có các kích thước thông dụng từ M14 đến M48, mỗi mức đường kính được sử dụng tùy vào mức tải trọng cần thiết của công trình.
Vật liệu: Các vật liệu thường dùng để sản xuất bulong neo móng bao gồm thép cacbon, thép hợp kim và thép không gỉ. Mỗi loại vật liệu sẽ có ưu điểm riêng: thép cacbon thường được dùng cho các công trình yêu cầu độ bền cao, thép hợp kim có tính chống ăn mòn tốt, và thép không gỉ thích hợp trong các môi trường khắc nghiệt, có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với hóa chất.
Cấp bền: Bulong neo móng được sản xuất có độ cấp bền 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 6.8, 8.8, và 10.9.
Tiêu chuẩn: Bu lông neo móng được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế và trong nước để đảm bảo tính đồng nhất và chất lượng. Các tiêu chuẩn phổ biến bao gồm JIS (Nhật Bản), GB (Trung Quốc), DIN (Đức) và TCVN (Việt Nam).
Bề mặt mạ: Bề mặt của bu lông neo móng thường được xử lý để tăng khả năng chống ăn mòn và bảo vệ khỏi các tác động bên ngoài. Có ba loại bề mặt chính: mộc (không mạ), mạ điện phân, và mạ kẽm nhúng nóng.
Phân loại bulong neo móng theo hình dáng
Các loại bu lông neo móng
Bu lông neo móng dạng thẳng (Bolt Type I)
Bu lông neo móng dạng chữ L
Bu lông neo móng dạng chữ L
Đường kính | d | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.2 | 50 | ±2 | 40 | ±2 |
M12 | 12 | ±0.2 | 60 | ±2 | 50 | ±2 |
M14 | 14 | ±0.2 | 70 | ±2 | 60 | ±2 |
M16 | 16 | ±0.2 | 100 | ±2 | 70 | ±2 |
M18 | 18 | ±0.2 | 100 | ±2 | 70 | ±2 |
M20 | 20 | ±0.2 | 100 | ±2 | 100 | ±2 |
M22 | 22 | ±0.2 | 100 | ±2 | 100 | ±2 |
M24 | 24 | ±0.2 | 120 | ±2 | 120 | ±2 |
M27 | 27 | ±0.2 | 150 | ±3 | 150 | ±3 |
M30 | 30 | ±0.2 | 150 | ±3 | 150 | ±3 |
Quy cách Bu lông neo móng kiểu L |
Bu lông neo móng dạng chữ J
Khác với bulong kiểu L, bulong neo móng J có phần đầu cong dạng chữ J. Loại bulong này thường được dùng để cố định các kết cấu hạ tầng nặng, như móng trụ và cột chịu tải. Đặc tính nổi bật của bulong kiểu J là khả năng chịu lực nén và chịu kéo tốt, phù hợp với nhiều loại công trình có yêu cầu kỹ thuật cao. Việc sử dụng bulong neo móng kiểu J giúp nâng cao tính an toàn và độ bền vững cho công trình, đồng thời cải thiện khả năng chịu tải trọng theo thời gian.
Quy Cách Bu lông neo móng chữ J được sản xuất tại Công ty Bu lông Thọ An:
Bu lông neo móng dạng chữ L
Đường kính | d | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.2 | 50 | ±2 | 80 | ±2 |
M12 | 12 | ±0.2 | 60 | ±2 | 100 | ±2 |
M14 | 14 | ±0.2 | 70 | ±2 | 100 | ±2 |
M16 | 16 | ±0.2 | 100 | ±2 | 100 | ±2 |
M18 | 18 | ±0.2 | 100 | ±2 | 120 | ±2 |
M20 | 20 | ±0.2 | 100 | ±2 | 150 | ±2 |
M22 | 22 | ±0.2 | 100 | ±2 | 150 | ±2 |
M24 | 24 | ±0.2 | 120 | ±2 | 150 | ±2 |
M27 | 27 | ±0.2 | 150 | ±3 | 200 | ±3 |
M30 | 30 | ±0.2 | 150 | ±3 | 200 | ±3 |
Quy cách Bu lông neo móng kiểu J |
Bu lông neo móng dạng chữ LA
Bulong neo móng kiểu LA có thiết kế phần đầu giống chữ L nhưng để ý kỹ bạn sẽ thấy phần bị uốn cong sẽ có hình giống chữ A. Bulong kiểu LA có thể chịu lực kéo rất tốt và giữ cho kết cấu không bị lung lay khi chịu các tác động từ môi trường xung quanh. Được chế tạo từ thép cường độ cao hoặc thép không gỉ, bulong kiểu LA thường được mạ kẽm hoặc xi mạ để gia tăng khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Quy Cách Bu lông neo móng chữ LA được sản xuất tại Công ty Bu lông Thọ An:
Bu lông neo móng dạng chữ LA
Đường kính | d | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.2 | 50 | ±2 | 80 | ±2 |
M12 | 12 | ±0.2 | 60 | ±2 | 100 | ±2 |
M14 | 14 | ±0.2 | 70 | ±2 | 100 | ±2 |
M16 | 16 | ±0.2 | 100 | ±2 | 100 | ±2 |
M18 | 18 | ±0.2 | 100 | ±2 | 120 | ±2 |
M20 | 20 | ±0.2 | 100 | ±2 | 150 | ±2 |
M22 | 22 | ±0.2 | 100 | ±2 | 150 | ±2 |
M24 | 24 | ±0.2 | 120 | ±2 | 150 | ±2 |
M27 | 27 | ±0.2 | 150 | ±3 | 200 | ±3 |
M30 | 30 | ±0.2 | 150 | ±3 | 200 | ±3 |
Quy cách Bu lông neo móng kiểu LA |
Bu lông neo móng dạng chữ JA
Bu lông neo móng dạng chữ JA
Đường kính | d | b | h | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.2 | 30 | ±2 | 130 | ±2 |
M12 | 12 | ±0.2 | 35 | ±2 | 150 | ±2 |
M14 | 14 | ±0.2 | 35 | ±2 | 150 | ±2 |
M16 | 16 | ±0.2 | 40 | ±2 | 150 | ±2 |
M18 | 18 | ±0.2 | 45 | ±2 | 170 | ±2 |
M20 | 20 | ±0.2 | 50 | ±2 | 200 | ±2 |
M22 | 22 | ±0.2 | 50 | ±2 | 200 | ±2 |
M24 | 24 | ±0.2 | 80 | ±2 | 200 | ±2 |
M27 | 27 | ±0.2 | 80 | ±3 | 250 | ±3 |
M30 | 30 | ±0.2 | 100 | ±3 | 250 | ±3 |
Quy cách Bu lông neo móng kiểu JA |
Bulong neo móng cùm chữ U
Bulong neo móng cùm chữ U là loại bulong có thiết kế đặc trưng với phần uốn cong hình chữ U ở giữa. Kiểu dáng này giúp nó có khả năng cố định chắc chắn vào nền móng. Ứng dụng chính của bulong neo móng chữ U là trong các công trình nhà xưởng, cầu đường và các công trình ngoài trời yêu cầu độ bền cao. Ngoài ra, loại bulong này còn được sử dụng rộng rãi trong việc neo móng các cấu trúc chịu lực nặng.
Bu lông neo móng thẳng
Bu lông neo dạng thẳng còn có tên gọi khác là bu lông neo móng chữ " I ", bởi lẽ chúng có hình dạng thẳng giống chữ I. Loại bu lông neo này có cấu tạo đơn giản nhưng chúng lại đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo vững chắc cho kết cấu nền móng bê tông. Người ta sẽ kết hợp nhiều chiếc bu lông neo móng thẳng lại để tạo phần cốt thép từ đó có thể cố định công trình chịu lực.
Phân loại bu lông neo móng theo cấp bền
Bu lông neo móng có cấp độ bền thường
Bu lông neo có cấp độ bền thường là các loại bu lông có cấp bền dưới 8.8, bao gồm các cấp bền phổ biến như 4.6, 5.6, 6.6 và 6.8. Những bu lông này thường được sản xuất từ thép thép SS400, thép CT3, thép C35, thép Q325, thép CB240T… với khả năng chịu lực ở mức trung bình, phù hợp cho các công trình có yêu cầu tải trọng không quá lớn.
Nhìn chung, bu lông neo móng có cấp độ bền thường được ứng dụng rộng rãi nhờ giá thành hợp lý, dễ gia công và đáp ứng tốt nhu cầu chịu tải trung bình trong các công trình tiêu chuẩn. Tuy nhiên, đối với các dự án có yêu cầu chịu lực lớn hơn, bu lông cường độ cao là lựa chọn tối ưu.
Bu lông neo móng cường độ cao
Bu lông neo móng cường độ cao là các loại bu lông có cấp bền từ 8.8 trở lên, bao gồm các cấp 8.8, 10.9 và 12.9. Đây là loại bu lông được dùng chủ yếu để tạo nền móng bền chắc cho công trình. Bởi chúng được chế tạo từ thép hợp kim SCM440, SCM435, Thép các bon C45, C50 và trải qua quá trình xử lý nhiệt để gia tăng độ bền kéo, khả năng chịu lực và chống biến dạng khi chịu tải trọng lớn.
Phân loại bu lông neo móng theo chất liệu
Bu lông neo móng Inox 304, 316
Bu lông neo móng inox là dòng sản phẩm cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ thành phần chứa crom (Cr) và niken (Ni). Trong đó, hai loại phổ biến nhất là inox 304 và inox 316.
Bu lông neo móng inox 304: Có khả năng chống gỉ tốt, chịu được môi trường ẩm ướt và hóa chất nhẹ, thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời, cầu cảng và hệ thống nhà thép. Bí mật nằm ở thành phần chính của loại bulong này. Bulong neo móng Inox 304 được làm từ thép austenitic chứa hàm lượng 18% Crôm (Cr) và 8% Niken (Ni). Giúp tạo lớp màng thụ động kháng oxy hóa trên bề mặt. Tuy nhiên bu lông neo móng Inox 304 không thể dùng ở môi trường có muối và hóa chất ăn mòn mạnh.
Bu lông neo inox 316: Chứa molypden (Mo), giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường muối biển, hóa chất mạnh. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các công trình ven biển, nhà máy hóa chất, thực phẩm và y tế. Tuy có mức giá khá cao nhưng Thọ An vẫn khuyên bạn nên dùng bu lông néo móng Inox 316 vì xét về khả năng chống ăn mòn hay độ cứng thì chúng cũng vượt trội hơn bu lông neo móng Inox 304.
Nhờ đặc tính bền bỉ, không bị oxy hóa theo thời gian, bu lông neo móng inox có giá thành cao hơn so với các loại khác nhưng đảm bảo tuổi thọ dài lâu, ít phải bảo trì.
Bu lông neo móng thép cacbon
Bu lông neo móng thép cacbon được làm từ thép có hàm lượng cacbon trung bình. Loại này có ưu điểm về độ cứng cao, chịu lực tốt nhưng dễ bị ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường ẩm hoặc hóa chất. Về cấu tạo chúng thường được làm từ thép 40Cr, thép C45 và thép SCM440. Trong đó:
Thép 40Cr: Là loại thép hợp kim thép cacbon ( hàm lượng cacbon từ 0.37 - 0.45% ) kết hợp với Crom ( từ 0.8 - 1% ), giúp tăng cường độ cứng và khả năng chống mài mòn. Bu lông thép cacbon làm từ thép 40Cr dễ dàng chịu được lực kéo tương đương 1000 Mpa, rất phù hợp với các ứng dụng nặng.
Thép C45: Bu lông neo móng thép C45 thuộc nhóm thép cacbon trung bình, có hàm lượng cacbon từ 0.42% – 0.50%. Chúng là lựa chọn phổ biến trong các công trình nhà thép tiền chế, móng trụ,... Tuy C45 không phải loại chất liệu có giới hạn bền kéo cao nhưng bulong neo làm từ mác thép này vẫn được xếp vào bu lông cường độ cao. Do chúng còn được tôi và ram để tăng thêm độ bền.
Thép SCM440: Bulong neo làm từ thép SCM44 ngoài cacbon chúng còn chứa Crom, Molypden giúp cải thiện đáng kể khả năng chịu lực, độ cứng và độ dẻo dai. Đặc biệt với crom và molypden chúng có khả năng chống ăn mòn cao hơn những loại thép cacbon nói trên. Nhờ tính chất cơ học vượt trội, bu lông neo móng SCM440 được xem là lựa chọn hoàn hảo ở hầu hết công trình.
Bu lông neo móng mạ kẽm
Bu lông neo móng mạ kẽm thực chất là bu lông làm từ thép cacbon được phủ thêm lớp mạ kẽm bảo vệ để tăng khả năng chống ăn mòn và nâng cao tuổi thọ sản phẩm. Các loại mạ phổ biến gồm:
Bu lông neo móng mạ điện phân: Đây là loại bu lông néo móng sử dụng phương pháp xử lý bề mặt kim loại bằng công nghệ điện hóa, giúp tạo ra lớp phủ kẽm mỏng, đều và có độ bám dính cao. Lớp mạ điện phân này có khả năng chống oxy hóa nhẹ, phù hợp với các công trình trong nhà hoặc môi trường ít ăn mòn. Thông thường, bu lông neo móng mạ điện phân được sản xuất từ thép cacbon hoặc thép hợp kim có cường độ cao, sau đó trải qua quá trình tiện ren, uốn móc và cuối cùng là mạ kẽm điện phân theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Tuy có độ bền cao từ vật liệu thép cacbon, nhưng nhìn chung bu lông neo móng mạ điện phân vẫn ít được sử dụng do lớp kẽm thường khá mỏng, ít có khả năng chống ăn mòn.
Bu lông mạ kẽm nhúng nóng: Có lớp mạ dày hơn, chống ăn mòn tốt hơn, thích hợp với công trình ngoài trời, cầu đường, nhà xưởng công nghiệp.
Mạ Dacromet: Công nghệ mạ tiên tiến giúp bu lông chịu được môi trường hóa chất và điều kiện khắc nghiệt hơn so với mạ kẽm thông thường.
Ứng dụng của bu lông neo móng
Bulong neo móng là một thiết bị phụ trợ không thể thiếu trong hầu hết các ngành công nghiệp, xây dựng hiện nay. Chúng được sử dụng để cố định và gia cố công trình, đảm bảo kết cầu ổn định. Dưới đây là một số ứng dụng của bulong neo móng mà bạn sẽ dễ bắt gặp nhất.
Ứng dụng của bulong neo móng trong xây dựng dân dụng.
Bulong neo móng trong xây dựng công nghiệp
Ứng dụng của bulong neo móng trong các công trình kết cấu thép
Sử dụng bulong neo móng để cố định, lắp đặt thiết bị
Quy trình sản xuất Bu lông neo móng tại Thọ An
Lựa chọn vật liệu
Phân loại vật liệu sản xuất bu lông móng
Pha chế phôi
Gia công cán ren
Gia công uốn móc theo bản vẽ
Gia công xử lý nhiệt
Xử lý bề mặt
Kiểm tra, đóng gói và xuất xưởng
Các bước thi công bu lông neo móng
Hướng dẫn thi công bulong neo móng
Bước 1: Trước tiên, bạn cần sử dụng dưỡng bu lông để giữ cho các bu lông neo móng (bu lông móng) ở vị trí tạm thời. Dưỡng bu lông này được làm từ thép tròn có đường kính D8 hoặc D10. Việc này giúp cố định các bu lông trong cụm, sao cho chúng được gắn chặt với thép chủ trong dầm, cột.
Bước 2: Sau khi đã cố định tạm thời, bước tiếp theo là kiểm tra và định vị tim, cốt của mỗi cụm bu lông và các cụm bu lông với nhau theo bản vẽ thiết kế lắp dựng. Để thực hiện việc này chính xác, bạn cần sử dụng các thiết bị đo đạc chuyên dụng như máy kinh vỹ, máy thủy bình hoặc máy toàn đạc điện tử.
Bước 3: Tiếp theo, bạn cần kiểm tra chiều nhô cao của bu lông móng so với cốt theo bản vẽ thiết kế. Thông thường, chiều nhô cao của bu lông (bu lông neo) là khoảng 100mm, tuy nhiên con số này có thể thay đổi tùy theo yêu cầu kỹ thuật và thiết kế của công trình.
Bước 4: Trong quá trình thi công, bu lông móng phải được đặt vuông góc với mặt phẳng chịu lực. Điều này giúp tăng cường sự ổn định và hiệu quả chịu lực của bu lông khi công trình được xây dựng.
Bước 5: Sau khi đã căn chỉnh xong, bước tiếp theo là cố định chắc chắn các cụm bu lông với thép chủ, với ván khuôn, và với nền. Điều này đảm bảo rằng bu lông không bị chuyển vị hoặc dịch chuyển trong suốt quá trình đổ bê tông.
Bảng báo giá bu lông neo móng M16, M20 các loại mới 2025
Dưới đây là bảng báo giá bu lông neo móng M12, M14, M16, M20 mới nhất hiện nay.
Giá bu lông neo M12
Báo giá loại bu lông neo có đường kính 12mm
Kích thước bu lông neo M12 | ĐVT | Thành tiền |
M12x200 | Chiếc | 8,000 |
M12x250 | Chiếc | 9,800 |
M12x300 | Chiếc | 11,600 |
M12x350 | Chiếc | 13,300 |
M12x400 | Chiếc | 14,000 |
M12x450 | Chiếc | 16,800 |
M12x500 | Chiếc | 18,600 |
M12x550 | Chiếc | 20,500 |
M12x600 | Chiếc | 21,900 |
M12x650 | Chiếc | 23,800 |
M12x700 | Chiếc | 25,630 |
M12x750 | Chiếc | 26,980 |
Giá bu lông neo móng M14
Báo giá bu lông móng đường kính 14mm
Kích thước bu lông neo M14 | ĐVT | Thành tiền |
M14x200 | Chiếc | 11,690 |
M14x250 | Chiếc | 13,800 |
M14x300 | Chiếc | 15,920 |
M14x350 | Chiếc | 16,900 |
M14x400 | Chiếc | 18,800 |
M14x450 | Chiếc | 20,500 |
M14x500 | Chiếc | 21,900 |
M14x550 | Chiếc | 23,860 |
M14x600 | Chiếc | 25,960 |
M14x650 | Chiếc | 26,970 |
M142x700 | Chiếc | 28,680 |
M14x750 | Chiếc | 30.320 |
Giá bu lông neo móng M16
Kích thước bu lông neo M16 | ĐVT | Thành tiền |
M16x200 | Chiếc | 15,940 |
M16x250 | Chiếc | 17,880 |
M16x300 | Chiếc | 19,920 |
M16x350 | Chiếc | 21,960 |
M16x400 | Chiếc | 24,900 |
M16x450 | Chiếc | 26,940 |
M16x500 | Chiếc | 28,980 |
M16x550 | Chiếc | 30,990 |
M16x600 | Chiếc | 35,620 |
Báo giá bu lông neo M18
Kích thước bu lông neo M18 | ĐVT | Thành tiền |
M18x200 | Chiếc | 11,690 |
M18x250 | Chiếc | 13,800 |
M18x300 | Chiếc | 15,920 |
M18x350 | Chiếc | 16,900 |
M18x400 | Chiếc | 18,800 |
M18x450 | Chiếc | 20,500 |
M18x500 | Chiếc | 21,900 |
M18x550 | Chiếc | 23,860 |
M18x600 | Chiếc | 25,960 |
Giá bu lông móng M20
Kích thước bu lông neo M20 | ĐVT | Thành tiền |
M20x200 | Chiếc | 31,900 |
M20x250 | Chiếc | 36,950 |
M20x300 | Chiếc | 42,000 |
M20x350 | Chiếc | 46,750 |
M20x400 | Chiếc | 53,500 |
M20x450 | Chiếc | 56,900 |
M20x500 | Chiếc | 60,000 |
M20x550 | Chiếc | 65,750 |
M20x600 | Chiếc | 70,500 |
Giá bu lông neo móng mạ điện phân
Kích thước bu lông neo móng mạ điện phân | ĐVT | Thành tiền |
Bu lông neo móng mạ điện phân M10 | Chiếc | Từ 5,900 |
Bu lông neo móng mạ điện phân M12 | Chiếc | Từ 6,950 |
Bu lông neo móng mạ điện phân M14 | Chiếc | Từ 8,000 |
Bu lông neo móng mạ điện phân M16 | Chiếc | Từ 12,750 |
Bu lông neo móng mạ điện phân M18 | Chiếc | Từ 15,500 |
M20 | Chiếc | Từ 17,900 |
M22 | Chiếc | Từ 20,000 |
M24 | Chiếc | Từ 22,750 |
Bảng giá bulong neo móng Inox 304 được cập nhật mới nhất hiện nay
Kích thước bu lông neo móng Inox 304 | ĐVT | Thành tiền |
Bu lông neo inox 304 M10 | Chiếc | Từ 6,900 |
Bu lông neo móng inox 304 M12 | Chiếc | Từ 9,950 |
Bu lông neo móng inox 304 M14 | Chiếc | Từ 12,000 |
Bu lông neo inox 304 M16 | Chiếc | Từ 16,750 |
Bu lông neo inox 304 M18 | Chiếc | Từ 20,500 |
M20 | Chiếc | Từ 25,900 |
M22 | Chiếc | Từ 25,000 |
M24 | Chiếc | Từ 28,750 |
Lưu ý: Bảng giá trên được cập nhập vào T2/2025 và chưa bao gồm VAT. Có thể lục bạn xem bảng giá trên đã có sự thay đổi, điều này xảy ra do nhu cầu thị trường, nguồn cung nguồn liệu. Để có được báo giá tốt nhất cập nhật theo từng thời điểm xin mời quý khách hàng liên hệ tới Công ty Thọ An để nhận được tư vấn và báo giá nhanh nhất
Bulong Thọ An - Địa chỉ cung cấp bulong neo móng giá tốt
Được biết đến như một trong những nhà cung cấp hàng đầu trong ngành xây dựng và công nghiệp phụ trợ, Bulong Thọ An cam kết mang đến sản phẩm bulong neo móng đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng cao, phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật của các công trình lớn nhỏ, từ các dự án dân dụng đến các công trình công nghiệp.
Với sự đa dạng về chủng loại và kích thước, Bulong Thọ An cung cấp các sản phẩm bulong neo móng theo các tiêu chuẩn kỹ thuật khác nhau. Các loại bulong neo móng này đều được sản xuất từ các vật liệu thép chất lượng cao, có khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn hiệu quả, phù hợp với điều kiện thời tiết khắc nghiệt tại Việt Nam. Sản phẩm của Bulong Thọ An đã trở thành lựa chọn tin cậy của nhiều chủ thầu xây dựng, kỹ sư và các công ty thi công.
Ngoài chất lượng và giá cả hợp lý, Bulong Thọ An còn cam kết giao hàng đúng tiến độ, hỗ trợ khách hàng tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp với từng dự án và yêu cầu cụ thể. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của Bulong Thọ An luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và cung cấp các giải pháp tối ưu cho các dự án xây dựng.
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN
Hotline/Zalo: 0982.83.1985 – 0982 466 596
Email: bulongthoan2013@gmail.com
Website:www.bulongthoan.com.vn
Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như: