1. khái niệm bu lông neo móng
1.1 Khái niệm bu lông neo móng:
Liên kết bu lông neo móng giữa sàn bê tông với cột thép kết cấu
1.2 Cấu tạo bu lông neo móng:
Cấu tạo bu lông neo móng
2. Cường độ bu lông neo móng
3. vật liệu chế tạo bu lông neo móng
3.1 Vật liệu sản xuất bu lông neo móng cấp bền 4.6, 4.8:
Sử dụng các loại vật liệu: thép SS400, thép CT3, thép C35, thép Q325, thép CB240T...
3.2 Vật liệu sản xuất Bu lông neo móng cấp bền 5.6, 6.6, 6.8:
Sử dụng các loại vật liệu: Thép S45C hay thép C45, thép 40Cr, thép C50...
3.3 Vật liệu sản xuất bu lông neo móng cường độ cao cấp bền 8.8, 10.9, 12.9:
Sử dụng các loại vật liệu mác thép: SCM440, SCM 435, SCM 430, Thép Crom 40Cr, Thép các bon C45, C50 và qua quá trình xử lý nhiệt: Tôi, Ram để đạt được cấp bền theo yêu cầu.
3.4 Vật liệu sản xuất bu lông neo móng chống rỉ:
Sử dụng các loại vật liệu có khả năng chống oxi hoá cao như SUS 201, SUS 304, SUS 316, SUS 316L hay Inox 201, Inox 304, Inox 316, Inox 316L....
4. phân loại bu lông neo móng
4.1 Phân loại theo cấp độ bên của bu lông neo móng:
4.1.1. bu lông neo móng có cấp độ bền thường:Là loại bu lông neo móng có cường độ bu lông nhỏ hơn 8.8, có các loại sau:
4.1.2 Bu lông neo móng cường độ cao: Là loại bu lông neo móng có cường độ bu lông từ cấp bền 8.8 trở lên như:
4.2. Phân loại theo vật liệu sản xuất bu lông: theo cách phân loại này có thể kể đến 2 chủng loại vật liệu:
4.2.1: Bu lông neo móng sản xuât theo vật liệu thép các bon: thư thép CT3, SS400, SC45 (C45), 40Cr, SCM 435, SCM 440..
4.2.2: Bu lông neo móng sản xuất theo vật liệu thép không rỉ: Như vật liệu Inox 201, Inox 304, Inox 316...
4.3 Phân loại theo hình dạng bu lông neo móng.
Các loại bu lông neo móng
4.3.1 Bu lông neo móng dạng thẳng (Bolt Type I)
4.3.2 Bu lông neo móng dạng chữ L
Là loại bu lông neo nóng được sử dụng rất phổ biến. Trong đó phần đuôi của bu lông được bẻ cong hình chữ L, có tác dụng tăng cường liên kết giữa bu lông với kết cấu bê tông chống lại lực nhổ với lực kéo phía đầu bu lông với kết cấu bên trên.
Bu lông neo móng dạng chữ L
Đường kính | d | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.2 | 50 | ±2 | 40 | ±2 |
M12 | 12 | ±0.2 | 60 | ±2 | 50 | ±2 |
M14 | 14 | ±0.2 | 70 | ±2 | 60 | ±2 |
M16 | 16 | ±0.2 | 100 | ±2 | 70 | ±2 |
M18 | 18 | ±0.2 | 100 | ±2 | 70 | ±2 |
M20 | 20 | ±0.2 | 100 | ±2 | 100 | ±2 |
M22 | 22 | ±0.2 | 100 | ±2 | 100 | ±2 |
M24 | 24 | ±0.2 | 120 | ±2 | 120 | ±2 |
M27 | 27 | ±0.2 | 150 | ±3 | 150 | ±3 |
M30 | 30 | ±0.2 | 150 | ±3 | 150 | ±3 |
Quy cách Bu lông neo móng kiểu L |
4.3.3: Bu lông neo móng dạng chữ J:
Bu lông neo móng dạng chữ J cùng với bu lông móng dạng chữ L là hai loại bu lông neo móng được sử dụng phổ biến nhất. Phía đuôi của bu lông được bẻ móc hình chữ J có tác dụng tăng cường liên kết giữa bu lông với kết cấu bê tông, chống lại lực nhổ dưới tác dụng của lực kéo phía đầu bu lông với kết cấu bên trên.
Quy Cách Bu lông neo móng chữ J được sản xuất tại Công ty Bu lông Thọ An:
Bu lông neo móng dạng chữ L
Đường kính | d | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.2 | 50 | ±2 | 80 | ±2 |
M12 | 12 | ±0.2 | 60 | ±2 | 100 | ±2 |
M14 | 14 | ±0.2 | 70 | ±2 | 100 | ±2 |
M16 | 16 | ±0.2 | 100 | ±2 | 100 | ±2 |
M18 | 18 | ±0.2 | 100 | ±2 | 120 | ±2 |
M20 | 20 | ±0.2 | 100 | ±2 | 150 | ±2 |
M22 | 22 | ±0.2 | 100 | ±2 | 150 | ±2 |
M24 | 24 | ±0.2 | 120 | ±2 | 150 | ±2 |
M27 | 27 | ±0.2 | 150 | ±3 | 200 | ±3 |
M30 | 30 | ±0.2 | 150 | ±3 | 200 | ±3 |
Quy cách Bu lông neo móng kiểu J |
4.3.3: Bu lông neo móng dạng chữ LA
Là loại bu lông mà phía đuôi được uốn móc kiểu chữ LA
Quy Cách Bu lông neo móng chữ LA được sản xuất tại Công ty Bu lông Thọ An:
Bu lông neo móng dạng chữ LA
Đường kính | d | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.2 | 50 | ±2 | 80 | ±2 |
M12 | 12 | ±0.2 | 60 | ±2 | 100 | ±2 |
M14 | 14 | ±0.2 | 70 | ±2 | 100 | ±2 |
M16 | 16 | ±0.2 | 100 | ±2 | 100 | ±2 |
M18 | 18 | ±0.2 | 100 | ±2 | 120 | ±2 |
M20 | 20 | ±0.2 | 100 | ±2 | 150 | ±2 |
M22 | 22 | ±0.2 | 100 | ±2 | 150 | ±2 |
M24 | 24 | ±0.2 | 120 | ±2 | 150 | ±2 |
M27 | 27 | ±0.2 | 150 | ±3 | 200 | ±3 |
M30 | 30 | ±0.2 | 150 | ±3 | 200 | ±3 |
Quy cách Bu lông neo móng kiểu LA |
4.3.3: Bu lông neo móng dạng chữ JA
Bu lông neo móng dạng chữ JA
Đường kính | d | b | h | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.2 | 30 | ±2 | 130 | ±2 |
M12 | 12 | ±0.2 | 35 | ±2 | 150 | ±2 |
M14 | 14 | ±0.2 | 35 | ±2 | 150 | ±2 |
M16 | 16 | ±0.2 | 40 | ±2 | 150 | ±2 |
M18 | 18 | ±0.2 | 45 | ±2 | 170 | ±2 |
M20 | 20 | ±0.2 | 50 | ±2 | 200 | ±2 |
M22 | 22 | ±0.2 | 50 | ±2 | 200 | ±2 |
M24 | 24 | ±0.2 | 80 | ±2 | 200 | ±2 |
M27 | 27 | ±0.2 | 80 | ±3 | 250 | ±3 |
M30 | 30 | ±0.2 | 100 | ±3 | 250 | ±3 |
Quy cách Bu lông neo móng kiểu JA |
5. Quy trình sản xuất Bu lông neo móng tại Thọ An
5.1 Lựa chọn vật liệu.
Phân loại vật liệu sản xuất bu lông móng
5.2. pha chế phôi:
5.3 Gia công cán ren
5.4. Gia công uốn móc theo bản vẽ.
5.5 Gia công xử lý nhiệt
5.6 Xử lý bề mặt:
5.7 Kiểm tra, đóng gói và xuất xưởng.
6. Các bước thi công bu lông neo móng
các bước thi công bu lông neo móng
Bước 1: Sử dụng dưỡng bu lông, dùng thép tròn D8 hoặc D10 để cố định tạm các Bu lông móng (Bu lông neo) trong cụm, cụm bu lông với thép chủ trong dầm, cột.
Bước 2: Kiểm tra, định vị tim, cốt trong mỗi cụm và các cụm với nhau theo bản vẽ thiết kế lắp dựng. Sử dụng máy kinh vỹ, máy thủy bình, hoặc máy toàn đạc điện tử để thực hiện (thiết bị đo đạc phải được kiểm định).
Bước 3: Kiểm tra chiều nhô cao của Bu lông móng (Bu lông neo) lên so với cốt +/-0.00m trong bản vẽ thiết kế (thông thường khoảng 100mm).
Bước 4: Bu lông móng (Bu lông neo) phải được đặt vuông góc với mặt phẳng chịu lực thiết kế lý thuyết (có thể là mặt bê tông, mặt bản mã).
Bước 5: Sau khi căn chỉnh xong, cố định chắc chắn các cụm bu lông với thép chủ, với ván khuôn, với nền để đảm bảo bu lông không bị chuyển vị, dịch chuyển trong suốt quá trình đổ bê tông.
Bước 6: Dùng nilon bọc bảo vệ lớp ren Bu lông móng (Bu lông neo) khi đã lắp dựng xong để tránh bị hỏng ren khi đổ bê tông.
7. Báo giá bu lông neo móng
Do thời gian gần đây các loại vật tư từ thép đến Inox thường xuyên biến động. Để có được báo giá tốt nhất cập nhật theo từng thời điểm xin mời quý khách hàng liên hệ tới Công ty Thọ An để nhận được tư vấn và báo giá nhanh nhất
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN
Hotline/Zalo: 0982 83 1985 – 0964 788 985
Email: bulongthanhren@gmail.com
Website: www.bulongthanhren.vn / www.bulongthoan.com.vn
Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như:
Bu lông liên kết cấp bền 4.8; 8.8; 10.9; 12.9
Bu lông lục giác chìm đầu bằng, đầu trụ, đầu chỏm cầu, đầu nón thép cường độ cao, Inox 201, 304, 316
Bu lông nở, bu lông nở ba cánh, bu lông nở Inox, Bu lông nở mạ kẽm nhúng nóng
Bu lông hoá chất 5.8, 8.8, bu lông hoá chất Inox 304
Bu lông neo móng chữ L, I, J cấp bền 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9
Thanh ren, gu zong, ty xà gồ thép mạ, ty ren cường độ cao 8.8, 10.9, ty ren Inox 201, 304
Vít pake đầu tròn, đầu bằng, đầu trụ, Vít gỗ, vít tự khoan, vít tôn
Long đen phẳng, long đen vênh, ê cu mạ, ê cu đen, ê cu cường độ cao, ê cu inox 304, 316
Bu lông gia công bu lông quả bàng, bu lông đầu T, Bu lông đầu vuông