Với kinh nghiệm nhiều năm trong sản xuất và cung cấp bu lông neo chất lượng cao, Bulong Thọ An luôn cập nhật đầy đủ các bảng tra khối lượng theo tiêu chuẩn kỹ thuật, giúp khách hàng dễ dàng tra cứu và lựa chọn. Đây chính là công cụ hữu ích, vừa tiết kiệm thời gian, vừa hỗ trợ ra quyết định nhanh chóng trong quá trình thiết kế và đặt hàng bu lông neo móng.
Bảng tra khối lượng bu lông neo móng chuẩn
Trong quá trình thiết kế và thi công các công trình xây dựng, việc tra cứu bảng khối lượng bu lông neo móng chuẩn là bước quan trọng giúp kỹ sư và nhà thầu xác định chính xác lượng vật tư cần dùng. Bảng tra này thường được tính toán dựa trên đường kính (M) và chiều dài bu lông neo, trong đó khối lượng quy chuẩn thường được tính với chiều dài 1 mét để dễ so sánh và áp dụng. Ví dụ cụ thể: một bu lông neo móng M14 dài 1m sẽ có khối lượng trung bình khoảng 1,20 kg.
Dưới đây là bảng kiểm tra khối lượng bu lông neo.
Loại bu lông neo | 1m chiều dài (kg) |
M14 | 1.20 |
M16 | 1.57 |
M18 | 1.99 |
M20 | 2.46 |
M24 | 3.54 |
M27 | 4.49 |
M30 | 5.54 |
M33 | 6.71 |
M36 | 7.99 |
M39 | 9.37 |
M42 | 10.87 |
M45 | 12.48 |
M48 | 14.2 |
M52 | 16.66 |
M56 | 19.32 |
M60 | 22.18 |
M64 | 25.24 |
M72 | 31.95 |
M100 | 61.62 |
Bảng tra kích thước bu lông neo
Bảng kiểm tra kích thước bu lông neo tiêu chuẩn
Chiều dài (mm) | Đường kính danh nghĩa của ren d (mm) |
L. mm | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 |
35 | | | | | | | |
40 | 49.10 | | | | | | |
45 | 53.60 | | | | | | |
50 | 58.10 | 82.00 | 107 | | | | |
55 | 62.60 | 88.10 | 115 | | | | |
60 | 67.00 | 94.10 | 123 | 162 | 207 | | |
65 | 70.30 | 98.80 | 131 | 171 | 219 | | |
70 | 74.70 | 105.00 | 139 | 181 | 231 | | |
75 | 79.10 | 111.00 | 147 | 191 | 243 | | |
80 | 83.60 | 117.00 | 155 | 200 | 255 | 311 | 392 |
85 | 88.10 | 123.00 | 163 | 210 | 267 | 326 | 410 |
90 | 92.40 | 127.00 | 171 | 220 | 279 | 341 | 428 |
100 | 101.00 | 139.00 | 186 | 240 | 303 | 370 | 464 |
110 | 109.00 | 151.00 | 202 | 260 | 327 | 400 | 500 |
120 | 118.00 | 164.00 | 218 | 280 | 351 | 430 | 535 |
130 | 124.00 | 174.00 | 230 | 296 | 374 | 450 | 560 |
140 | 133.00 | 185.00 | 246 | 316 | 398 | 480 | 595 |
150 | 141.00 | 196.00 | 262 | 336 | 422 | 510 | 630 |
160 | 150.00 | 207.00 | 278 | 356 | 446 | 540 | 665 |
170 | 159.00 | 218.00 | 294 | 376 | 470 | 570 | 700 |
180 | 167.00 | 229.00 | 310 | 396 | 494 | 600 | 735 |
190 | 176.00 | 240.00 | 326 | 416 | 519 | 630 | 770 |
200 | 184.00 | 251.00 | 342 | 436 | 544 | 660 | 805 |
220 | | | 374 | | 594 | | 870 |
240 | | | 406 | | 644 | | 935 |
260 | | | 438 | | 694 | | 1,000 |
280 | | | 470 | | 744 | | 1,076 |
300 | | | 502 | | 785 | | 1,141 |
Bảng kiểm tra diện tích bu lông neo
Khi thiết kế và thi công kết cấu thép, móng cột thép hay nhà xưởng công nghiệp thường cần tra cứu nhanh bảng kiểm tra diện tích bu lông neo để xác định khả năng chịu lực kéo của bu lông neo móng theo đúng tiêu chuẩn. Bảng tra tiêu chuẩn giúp bạn đọc nắm được diện tích chịu kéo quy ước của bu lông ren hệ mét (thường ký hiệu là Abn), sắp xếp theo đường kính danh nghĩa như M16, M20, M24, M27, M30…
Nominal Size | Pitch (mm) | Stress Area (mm²) |
M3 | 0.50 | 5.03 |
M4 | 0.70 | 8.78 |
M5 | 0.80 | 14.20 |
M6 | 1.00 | 20.10 |
M8 | 1.25 | 36.60 |
M10 | 1.50 | 58.00 |
M12 | 1.75 | 84.30 |
M14 | 2.00 | 115.00 |
M16 | 2.00 | 157.00 |
M18 | 2.50 | 192.00 |
M20 | 2.50 | 245.00 |
Trong trường hợp công trình đặc biệt, hoặc kích thước bu lông neo không có sẵn trong bảng tra, bạn có thể chủ động tính toán diện tích bu lông neo theo công thức:
Abn = π/4 × [d − (0,9382 × p)]² = 0,7854 × [d − (0,9382 × p)]².
Tất cả đại lượng dùng đơn vị milimét (mm); trong đó d là đường kính bu lông neo , còn p là bước ren, giá trị p của các cỡ ren tiêu chuẩn được quy định trong TCVN 1916:1995 và thống nhất với nhiều tiêu chuẩn quốc tế khác.
>>> Tham khảo thêm bài viết chi tiết: Tìm hiểu chi tiết quy cách bulong neo
Bảng tra cường độ bu lông neo móng
Dưới đây là bảng tra cường độ bu lông neo các loại chi tiết nhất
Bảng tra cường độ bu lông neo móng theo TCVN |
Cơ tính | Trị số cấp độ bền |
5.6 | 5.8 | 6.6 | 6.8 | 8.8 | 9.8* | 10.9 | 12.9 |
≤ M16 | >M16 |
Giới hạn bền đứt σB, N/mm2 | danh nghĩa | 500 | – | 600 | – | 800 | 800 | 900 | 1000 | 1200 |
nhỏ nhất | 500 | 520 | 600 | – | 800 | 830 | 900 | 1040 | 1220 |
Độ cứng vicker, HV | nhỏ nhất | 155 | 160 | 190 | – | 230 | 255 | 280 | 310 | 372 |
lớn nhất | – | – | 250 | – | 300 | 336 | 360 | 382 | 434 |
Độ cứng Brinen, HB | nhỏ nhất | 147 | 152 | 181 | – | 219 | 242 | 266 | 295 | 353 |
lớn nhất | – | – | 238 | | 285*** | 319 | 342 | 363 | 412 |
Độ cứng Rốc-oen, HR | HRB | nhỏ nhất | 79 | 82 | 89 | | – | – | – | – | – |
lớn nhất | | | 99 | | – | – | – | – | – |
HRC | nhỏ nhất | – | – | – | | 20 | 23 | 27 | 31 | 38 |
lớn nhất | – | – | – | | 30 | 34 | 36 | 39 | 44 |
Độ cứng bề mặt HV.0,3 | lớn nhất | – | – | – | | 320 | 356 | 380 | 402 | 454 |
Giới hạn chảy σB, N/mm2 | danh nghĩa | 300 | 400 | 360 | 480 | – | – | – | – | – |
nhỏ nhất | 300 | 420 | 360 | 480 | – | – | – | – | – |
Giới hạn chảy quy ước σB, N/mm2 | danh nghĩa | – | – | – | | 640 | 640 | 720 | 900 | 1088 |
nhỏ nhất | – | – | – | | 610 | 660 | 720 | 940 | 1100 |
Ứng suất thử σF | σF/σ01 hoặc σF/σ02 | 0.94 | 0.91 | 0.88 | 0.88 |
N/mm2 | 280 | 380 | 440 | 440 | 580 | 600 | 650 | 830 | 970 |
Độ dãn dài sau khi đứt o5 % | nhỏ nhất | 20 | 10 | 16 | 8 | 12 | 12 | 10 | 9 | 8 |
Độ bền đứt trên vòng đệm lệch | Bu lông và vít tối thiểu phải bằng giá trị nhỏ nhất của giới hạn bền đứt quy định trong điều 1 của bảng này |
Độ dai va đập, J/cm2 | nhỏ nhất | | – | 40 | – | 60 | 60 | 50 | 40 | 30 |
Độ bền chỗ nối đầu mũ và thân | không phá huỷ |
Chiều cao nhỏ nhất (vùng không thoát carbon) | | | | | | 1/2H1 | | | 2/3H1 | 3/4H1 |
Chiều sâu lớn nhất (vùng thoát carbon hoàn toàn) (mm) | | | | | | 0.015 | | | | |
Bảng kiểm tra phôi thép sản xuất bu lông neo theo quy định
Theo các quy định trong TCVN, ASTM và JIS, phôi thép trước khi đưa vào gia công bu lông neo phải được đánh giá kỹ lưỡng về thành phần hóa học (hàm lượng C, Mn, Si, S, P) cũng như cơ lý tính (giới hạn chảy, cường độ kéo, độ giãn dài, độ cứng). Điều này giúp kỹ sư và nhà thầu nắm chắc khả năng chịu lực, độ bền và sự ổn định của bu lông khi sử dụng trong các công trình kết cấu thép, cầu đường hoặc nhà xưởng công nghiệp.
Dưới đây là bảng kiểm tra cơ tính phôi thép thường áp dụng trong sản xuất bu lông neo, bạn có thể tham khảo để dễ dàng lựa chọn loại vật liệu phù hợp:
Mác thép | Tiêu chuẩn | Cơ tính |
CT3 | ГОСТ 380-71 | – Giới hạn bền kéo: σb = 380 ÷ 490 N/mm² – Giới hạn chảy: σ0.2 ≥ 210 N/mm² – Độ giãn dài tương đối: δ5 ≥ 23% |
C45 | TCVN 1765-75 | – Giới hạn bền kéo: σb ≥ 610 N/mm² – Giới hạn chảy: σ0.2 ≥ 360 N/mm² – Độ giãn dài tương đối: δ5 ≥ 16% – Độ thắt tỷ đối: ψ ≥ 40% – Độ dai va đập ak ≥ 500 KJ/m² – Độ cứng sau ủ hoặc ram cao ≤ 229 HB |
C55 | TCVN 1765-75 | – Giới hạn bền kéo: σb ≥ 660 N/mm² – Giới hạn chảy: σ0.2 ≥ 390 N/mm² – Độ giãn dài tương đối: δ5 ≥ 13% – Độ thắt tỷ đối: ψ ≥ 35% – Độ dai va đập ak ≥ 400 KJ/m² – Độ cứng sau thường hóa ≤ 255 HB – Độ cứng sau ủ hoặc ram cao ≤ 217 HB |
C65 | TCVN 1765-75 | – Giới hạn bền kéo: σb ≥ 710 N/mm² – Giới hạn chảy: σ0.2 ≥ 420 N/mm² – Độ giãn dài tương đối: δ5 ≥ 10% – Độ thắt tỷ đối: ψ ≥ 30% – Độ dai va đập ak ≥ 400 KJ/m² – Độ cứng sau thường hóa ≤ 255 HB – Độ cứng sau ủ hoặc ram cao ≤ 229 HBc |
Inox 304 | AISI | – Giới hạn bền kéo: σb ≥ 515 N/mm² – Giới hạn chảy: σ0.2 ≥ 201 N/mm² |
Inox 304L | AISI | – Giới hạn bền kéo: σb ≥ 485 N/mm² – Giới hạn chảy: σ0.2 ≥ 175 N/mm² |
SUS 316 | JIS | – Giới hạn bền kéo: σb ≥ 520 N/mm² – Giới hạn chảy: σ0.2 ≥ 205 N/mm² – Độ giãn dài tương đối: δ5 ≥ 27 ÷ 35% – Độ cứng: 190 HB |