Bu lông 4.8 là gì
Bu lông 4.8 là loại bu lông có cấp bền trung bình, được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng cơ khí và xây dựng nhờ khả năng chịu lực ổn định. Theo tiêu chuẩn ISO 898-1, ký hiệu 4.8 trên bu lông cho biết các thông số về giới hạn bền và giới hạn chảy.
Cụ thể, bu lông 4.8 là loại bu lông có giới hạn bền kéo tối thiểu 400 MPa và giới hạn chảy của bu lông là 320 MPa
Thông số kỹ thuật của bu lông 4.8
- Kích thước:
- Có đường kính từ M4 đến M64
- Chiều dài: 10mm đến 300mm hoặc dài hơn theo yêu cầu của thị trường.
- Bước ren: 0.7mm - 6mm
- Hệ ren: ren hệ mét, ren hệ Inch.
- Bề mặt: Mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, mạ Dacromat, nhuộm đen
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc...
Vật liệu chế tạo bu lông 4.8
Một số loại Bu lông 4.8 thông dụng:
Bu lông lục giác ren suốt Tiêu chuẩn DIN 933
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
Bu lông 4.8 ren suốt
Bu lông lục giác ren lửng Tiêu chuẩn DIN 931
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
b1, L≤125 | 14 | - | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 42 | 46 | 50 |
b2, 125<L≤200 | - | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 |
b3, L>200 | - | - | - | - | - | - | - | 57 | 61 | 65 | 69 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
b1, L≤125 | 54 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | - | - |
b2, 125<L≤200 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | 108 | 116 | 124 |
b3, L>200 | 73 | 79 | 85 | 91 | 97 | 103 | 109 | 115 | 121 | 129 | 137 |
Bu lông 4.8 ren lửng
Bu lông tai hồng Tiêu chuẩn DIN 316
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M16 | M20 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2.5 |
e | 20 | 26 | 33 | 39 | 51 | 65 | 73 | 90 |
h | 10,5 | 13 | 17 | 20 | 25 | 33,5 | 37,5 | 46,5 |
Bu lông tai hồng 4.8
Bu lông liền long đen Tiêu chuẩn DIN 6921
d | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M20 |
P | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 |
b | 16 | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 46 |
k | 5,4 | 6,6 | 8,1 | 9,2 | 11,5 | 12,8 | 14,4 | 17,1 |
s | 8 | 10 | 13 | 15 | 16 | 18 | 21 | 27 |
dc | 11,8 | 14,2 | 18 | 22,3 | 26,6 | 30,5 | 35 | 43 |
Bu lông liền long đen 4.8
Bu lông đầu tròn cổ vuông Tiêu chuẩn DIN 603
d | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M20 |
P | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | - | 2 | 2.5 |
b1 | 16 | 18 | 22 | 26 | 30 | - | 38 | 46 |
b2 | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | - | 44 | 52 |
b3 | - | - | 41 | 45 | 49 | - | 57 | 65 |
dk | 13,55 | 16,55 | 20,65 | 24,65 | 30,65 | - | 38,8 | 46,8 |
f | 4,1 | 4,6 | 5,6 | 6,6 | 8,75 | - | 12,9 | 15,9 |
k | 3,3 | 3,88 | 4,88 | 5,38 | 6,95 | - | 8,95 | 11,05 |
v | 5,48 | 6,48 | 8,58 | 10,58 | 12,7 | - | 16,7 | 20,84 |
Bu lông Đầu tròn cổ vuông
Ứng dụng Bu lông 4.8
Bu lông 4.8 không là một loại bu lông có khả năng chịu lực quá cao. Nên không thể dùng được ở những công trình công nghiệp nặng. Tuy nhiên nếu sử dụng các công trình cần khả năng chịu lực vừa phải, thì đây chính là lựa chọn phù hợp nhất. Bởi chúng có giá thành rẻ, khả năng chống ăn mòn tốt và quan trọng nhất là tuổi thọ sử dụng cao. Một số các công trình thường sử dụng bu lông 4.8.
Ngành xây dựng: Chủ yếu được dùng để lắp ráp các kết cấu thép nhẹ, cố định các khung kim loại. Ngoài ra, loại bu lông này còn đặc biệt phù hợp cho các công trình dân dụng như nhà ở, nhà xưởng hoặc hệ thống giàn giáo
Ngành chế tạo cơ khí: Trong ngành cơ khí, bu lông 4.8 được dùng để lắp ráp các bộ phận máy móc, bảng điều khiển,... Chúng sẽ không được dùng để gia cố hay cố định chân máy vì độ bền, khả năng chịu lực không đủ.
Ngành sản xuất thiết bị: Bu lông 4.8 còn được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các sản phẩm nội thất kim loại, hệ thống kệ chứa hàng, thiết bị điện tử và đồ gia dụng. Do không yêu cầu khả năng chịu tải lớn, nó thích hợp để liên kết các bộ phận nhẹ, đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền theo thời gian.
Ngành chế tạo phương tiện: Bên cạnh những ứng dụng trên, bu lông cấp bền 4.8 thường xuyên được dùng để lắp đặt các bộ phận trên ô tô, xe máy. Chủ yếu dùng để lắp đặt nội thất, các chi tiết không cần chịu lực.
Lắp đặt đường ống: Trong các hệ thống nước, ống dẫn người ta cũng sử dụng bu lông 4.8. Chúng có khả năng chống ăn mòn cao, khó bị hư hỏng do thời tiết nên có thể đảm bảo an toàn cho hệ thống.
>> Xem thêm: Bu lông cường độ cao 8.8; Bu lông cường độ cao 10.9
Mua bu lông 4.8 ở đâu?
Bulong Thọ An là một trong những địa chỉ tin cậy, chuyên cung cấp bu lông 4.8 chất lượng cao với mức giá cạnh tranh, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu sử dụng của khách hàng.
Bu lông 4.8 tại Bulong Thọ An được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao, đảm bảo khả năng chịu lực tốt và độ bền vượt trội. Với quy trình kiểm định nghiêm ngặt, các sản phẩm tại đây đạt chuẩn ISO 898-1, giúp khách hàng yên tâm về chất lượng. Ngoài ra, bề mặt bu lông được xử lý xi mạ kẽm hoặc mạ điện phân, tăng khả năng chống ăn mòn, phù hợp với nhiều môi trường làm việc khác nhau.
Một trong những lợi thế khi mua bu lông 4.8 tại Bulong Thọ An chính là giá cả hợp lý. Nhờ quy trình tối ưu hóa chi phí, chúng tôi cam kết mang đến mức giá tốt nhất trên thị trường mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm. Khách hàng có thể đặt mua số lượng lớn với giá ưu đãi hoặc mua lẻ với mức giá cạnh tranh.
Bulong Thọ An có gì ?
Uy tín và kinh nghiệm lâu năm: Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực cơ khí, Bulong Thọ An đã khẳng định được vị thế là nhà cung cấp bu lông 4.8 đáng tin cậy.
Sản phẩm đa dạng, đạt tiêu chuẩn: Đơn vị cung cấp đầy đủ các kích thước, chủng loại bu lông 4.8 theo tiêu chuẩn quốc tế.
Chính sách giá tốt, chiết khấu hấp dẫn: Đối với khách hàng mua số lượng lớn, Bulong Thọ An có chính sách chiết khấu hấp dẫn, giúp tối ưu chi phí.
Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật miễn phí: Đội ngũ chuyên gia sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu.
Giao hàng nhanh chóng: Với hệ thống kho hàng lớn và quy trình vận chuyển tối ưu, sản phẩm được giao tận nơi trong thời gian ngắn nhất.
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN
Hotline/Zalo: 0982.83.1985 – 0982 466 596
Email: bulongthoan2013@gmail.com
Website:www.bulongthoan.com.vn
Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như: