1. Thế nào là bu lông cường độ cao 8.8
Bu lông cường độ cao 8.8 hay Bu lông cấp bền 8.8 là loại bu lông có chỉ số cơ tính như sau:
Trị số 8.8 là trị số thể hiện cấp bền của Bu lông. Bu lông cấp bền 8.8 nghĩa là số đầu nhân với 100 cho ta trị số giới hạn bền nhỏ nhất (MPa), số thứ hai chia cho 10 cho ta tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền (Mpa).
Như vậy Bu lông cường độ cao 8.8 là bu lông cường độ cao có giới hạn bền nhỏ nhất là 8×100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.
Bu lông cường độ cao cấp bền 8.8
Xem thêm: Cấp bền của bu lông là gì?
2. Thông số kỹ thuật Bu lông cấp bền 8.8:
– Kích thước:
Có đường kính: Từ M5 đến M72
Bước ren: 01 – 06mm
Chiều dài thông dụng: Từ 10mm – 300 mm
– Vật liệu chế tạo: Thép các bon
– Cấp bền: 8.8
– Bề mặt: ôxi đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, mạ Dacromet, Mạ Geomet, nhuộn đen,….
– Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan….
Xem thêm: Bu lông cường độ cao 10.9; Bu lông cường độ cao 12.9
3. Tiêu chuẩn sản xuất Bu lông cấp bền 8.8:
Bu lông cường độ cao 8.8 sản xuất tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).
Tại thị trường Việt Nam chúng ta sử dụng phổ biến bu lông cường độ cao 8.8 theo tiêu chuẩn DIN của Đức.
Sau đây Thọ An xin giới thiệu tới quý khách hàng tiêu chuẩn sản xuất 2 loại bu lông thông dụng nhất:
3.1. Bu lông cấp bền 8.8 theo tiêu chuẩn DIN 933 (ren suốt):
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
Bu lông cường độ cao 8.8 ren suốt
3.2. Bu lông cấp bền 8.8 theo tiêu chuẩn DIN 931 (ren lửng):
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
b1, L≤125 | 14 | – | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 42 | 46 | 50 |
b2, 125<L≤200 | – | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 |
b3, L>200 | – | – | – | – | – | – | – | 57 | 61 | 65 | 69 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
b1, L≤125 | 54 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | – | – |
b2, 125<L≤200 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | 108 | 116 | 124 |
b3, L>200 | 73 | 79 | 85 | 91 | 97 | 103 | 109 | 115 | 121 | 129 | 137 |
Bu lông cường độ cao 8.8 ren lửng
4. Vật liệu sản xuất Bu lông 8.8:
Vật liệu dùng để sản xuất Bu lông 8.8 cũng khác so với vật liệu để sản xuất các loại Bu lông thường và nó thường phải yêu cầu vật liệu phải có độ bền, độ cứng cao hơn, hoặc có thành phần các nguyên tố cr, ma,… nhất định trong thành phần vật liệu. Sau đây là ký hiệu một số vật liệu thường được dùng để sản xuất Bu lông cường độ cao: 30X, 35X, 40X, 30Cr, 35Cr, Scr420, Scr430.
5. Ứng dụng của Bu lông cấp bền 8.8:
Bu lông lục giác cấp bền 8.8 là loại bu lông được sử dụng phổ biến nhất trong các loại bu lông có mặt trên thị trường tại Việt Nam.
Có thể thấy đâu đâu chúng ta cũng có thể bắt gặp những ứng dụng của bu lông cấp bền 8.8 như:
- Trong thi công nhà thép kết cấu;
- Lắp đặt hệ thống máy móc thiết bị trong các nhà máy công nghiêp, nhà máy sản xuất mía đường, nhà máy xi măng, nhà máy khai thác than, khoáng sản, nhà máy lọc hóa dầu....
- Lắp đặt hệ thống cột điện từ cấp điện áp từ hạ thế, trung thế tới cao thế, đặc biệt các cột điệt của đường dây cao thế 500KV sử dụng một lượng rất lớn các loại bu lông cấp bền 8.8 với xử lý bề mặt mạ kẽm nhúng nóng, mạ Dacromet, mạ Geomet.......
- Trong thi công cầu đường: Lắp đặt gối đỡ, đường ray...
Sau đây Thọ An xin mời quý khách hàng cùng xem qua một vài ứng dụng thực tế của bu lông cường độ cao 8.8:
5.1 Ứng dụng trong thi công nhà thép kết cấu
Ứng dụng Bu lông cấp bền 8.8 trong lắp dựng nhà thép tiền chế
5.2 Trong thi công lắp đặt đường ống áp lực:
Sử dụng Bu lông cấp bền 8.8 trong lắp đặt đường ống áp lực
5.3 Trong lắp đặt hệ thống cột điện cao thế đường dây 500 KV
Ứng dụng bu lông cấp bền 8.8 trong lắp đặt đường dây cao áp 500KV
6. Báo giá Bu lông cấp bền 8.8:
Do giá sắt thép biến động rất nhiều, vậy nên giá sản phẩm Bu lông cường độ cao cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Qúy khách có nhu cầu mua sản phẩm Bu lông cường độ cao vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được báo giá tốt nhất.
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN
Hotline/Zalo: 0982 83 1985 – 0964 788 985
Email: bulongthanhren@gmail.com
Website: www.bulongthanhren.vn / www.bulongthoan.com.vn
Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như: