Giỏ hàng

Bu lông cường độ cao 12.9

Thương hiệu: Bu Lông Thọ An
| |
Liên hệ
Hotline hỗ trợ bán hàng 24/7: 0982466596
|
Số lượng

1. Thế nào là bu lông cường độ cao 12.9

1.1 Cấu tạo bu lông cường độ cao 12.9:

Cũng giống như các loại bu lông khác. Bu lông cường độ cao có cấu tạo gồm 2 phần:

 Phần đầu mũ: có thể là đầu lục giác, đầu vuông, đầu lục giác chìm.... Phần này có tác dụng tạo thuận tiện trong quá trình sử dụng các dụng cụ lắp xiết để lắp dặt bu lông.

Phần thân bu lông: là phần được tạo ren có thể là ren toàn bộ phần thân hay thường gọi là ren suốt, hoặc chỉ có một đoạn ren phía đầu hay còn gọi là ren lửng. Phần ren này khi được tham gia liên kết cùng với đai ốc với cùng hệ ren sẽ tạo ra mối liên kết Bu lông - Đai ốc để kết nối các chi tiết

Cấu tạo bu lông cường độ cao 12.9

1.2 Cơ tính bu lông cường độ cao 12.9

Cơ tính là những đặc trưng quan trọng nhất khi nói về bu lông cường độ cao 12.9. Các yếu tố này không chỉ quyết định khả năng chịu lực và độ bền của sản phẩm, mà còn tác động đến hiệu suất và tuổi thọ tổng thể của nó.

  • Độ cứng

Bu lông cường độ cao 12.9 có độ cứng rất cao, thường nằm trong khoảng 44HRC trên thang cứng Rockwell và 425HV trên thang cứng Vickers. Độ cứng này cho phép bu lông chịu được áp lực và mài mòn lớn mà không bị hỏng.

  • Độ bền kéo

Bu lông cường độ cao 12.9 có độ bền kéo tối thiểu 1200 Mpa và độ bền môi kéo tối thiểu 1080 Mpa, theo tiêu chuẩn ISO. Độ bền kéo càng cao, khả năng chịu lực kéo của bu lông càng tốt, giúp chúng hoạt động ổn định trong các môi trường làm việc khắc nghiệt.

  •  Độ giãn dài

Độ giãn dài tối thiểu của bu lông cường độ cao 12.9 là 9%. Đây là chỉ số đánh giá khả năng đàn hồi của bu lông khi chịu lực. Một độ giãn dài cao cho thấy bu lông có khả năng chịu được sự mở rộng và co lại mà không bị gãy hoặc hỏng.

  •  Khả năng chịu nhiệt

Bu lông cường độ cao 12.9 cũng có khả năng chịu đựng nhiệt độ cao. Thông thường, chúng có thể hoạt động ổn định dưới nhiệt độ từ -50 đến 150 độ Celsius, giúp chúng phù hợp với nhiều môi trường làm việc khác nhau.

Tóm lại, cơ tính của bu lông cường độ cao 12.9 không chỉ giúp chúng đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, mà còn làm cho chúng trở thành lựa chọn hàng đầu trong các ứng dụng cần độ chính xác và độ bền cao. Bằng cách hiểu rõ các yếu tố cơ tính này, người dùng có thể lựa chọn loại bu lông phù hợp nhất với yêu cầu cụ thể của họ.

 

2. Các loại Bu lông cường độ cao 12.9 phổ biến trên thị trường

2.1 Bu lông lục giác 12.9

Bu lông lục giác là loại bu lông được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường nhờ thiết kế đơn giản, dễ sử dụng, dễ dàng trong thi công lắp đặt, dụng cụ lắp xiết như: kìm lực, cờ lê, đầu lục giác cùng súng bắn đã là những dụng cụ mà bất kỳ nhà máy xí nghiệp nào cũng được trang bị khiến cho loại bu lông lục giác này càng được ưa chuộng sử dụng hơn bất cứ loại bu lông nào khác.

Bu lông lục giác cấp bền 12.9

2.2 Bu lông lục giác chìm 12.9

Bu lông lục giác chìm là loại bu lông có đầu lục lăng chìm, khi lắp đặt sử dụng bộ lục lăng để lắp xiết. Bu lông lục giác chì thường được sử dụng trong lắp đặt khuôn đúc với đầu tròn trụ , đầu cầu hoặc đầu bằng thường âm dưới khuôn máy, không bị lộ phần đầu mũ bu lông lên

2.3 Các loại bu lông cường độ 12.9 khác: 

Tùy theo nhu cầu sử dụng. Trong thực tế còn sử dụng rất nhiều loại bu lông cường độ cao 12.9 khác nhau như: Bu lông đầu vuông, Bu lông đầu quả bàng, Bu lông đầu elip, Bu lông chữ U.

3. Thông số kỹ thuật bu lông cường độ cao 12.9

– Kích thước:

Có đường kính: Từ M6 đến M72

Bước ren: 01mm – 06mm

Chiều dài thông dụng: Từ 10 – 300 mm

– Vật liệu chế tạo: Thép các bon, thép hợp kim

– Cấp bền: 12.9

– Bề mặt: ôxi đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộn đen, mạ Dacromet, mạ Geomet

– Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan….

>>> Xem thêm: Bu lông cường độ cao 8.8; Bu lông cường độ cao 10.9

4. Tiêu chuẩn sản xuất bu lông cường độ cao 12.9

Bu lông cường độ cao sản xuất tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).

Tại việt nam chúng ta sử dụng phổ biến bu lông cấp bền 12.9 theo tiêu chuẩn DIN của Đức. mà phổ biến nhất là Tiêu chuẩn DIN 933 cho các loại bu lông ren suốt. và DIN 931 dành cho các loại bu lông ren lửng.

Trong khuôn khổ bài viết này,  Thọ An xin mời quý khách hàng cùng tham khảo tiêu chuẩn sản xuất DIN 933 và DIN 931 rất phổ biến này: 

4.1. Bu lông 12.9 theo tiêu chuẩn DIN 933 (ren suốt)

d

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

P

0.7

0.8

1

1.25

1.5

1.75

2

2

2.5

2.5

2.5

k

2.8

3.5

4

5.3

6.4

7.5

8.8

10

11.5

12.5

14

s

7

8

10

13

17

19

22

24

27

30

32

d

M24

M27

M30

M33

M36

M39

M42

M45

M48

M52

M56

P

3

3

3.5

3.5

4

4

4.5

4.5

5

5

5.5

k

15

17

18.7

21

22.5

25

26

28

30

33

35

s

36

41

46

50

55

60

65

70

75

80

85

4.2. Bu lông 12.9 theo tiêu chuẩn DIN 931 (ren lửng):

d

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

P

0.7

0.8

1

1.25

1.5

1.75

2

2

2.5

2.5

2.5

k

2.8

3.5

4

5.3

6.4

7.5

8.8

10

11.5

12.5

14

s

7

8

10

13

17

19

22

24

27

30

32

b1, L≤125

14

18

22

26

30

34

38

42

46

50

b2, 125<L≤200

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

b3, L>200

57

61

65

69

d

M24

M27

M30

M33

M36

M39

M42

M45

M48

M52

M56

P

3

3

3.5

3.5

4

4

4.5

4.5

5

5

5.5

k

15

17

18.7

21

22.5

25

26

28

30

33

35

s

36

41

46

50

55

60

65

70

75

80

85

b1, L≤125

54

60

66

72

78

84

90

96

102

b2, 125<L≤200

60

66

72

78

84

90

96

102

108

116

124

b3, L>200

73

79

85

91

97

103

109

115

121

129

137

5. Ứng dụng Bu lông cường độ cao 12.9 trong thực tế

Bu lông cường độ cao 12.9 được biết đến với độ bền, độ cứng và khả năng chịu lực tuyệt vời. Nhờ vào những cơ tính độc đáo này, chúng đã tìm thấy nhiều ứng dụng trong thực tế, từ ngành công nghiệp đến các dự án xây dựng.

  • Trong ngành công nghiệp

Bu lông cường độ cao 12.9 rất phổ biến trong ngành công nghiệp nặng như sản xuất ô tô, hàng không, năng lượng, và cơ khí. Chúng được sử dụng rộng rãi trong việc lắp ráp các thành phần máy móc, đặc biệt là trong những ứng dụng cần đến độ chính xác cao và độ bền vững trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

  • Ngành ô tô và hàng không

Trong ngành ô tô và hàng không, bu lông cường độ cao 12.9 được sử dụng để cố định các bộ phận quan trọng như động cơ, hệ thống treo và hệ thống phanh. Nhờ độ bền và khả năng chịu lực tốt, chúng đảm bảo an toàn và hiệu suất hoạt động tối ưu cho các thiết bị này.

  • Trong các dự án xây dựng

Bu lông cường độ cao 12.9 cũng là một yếu tố không thể thiếu trong ngành xây dựng. Chúng được sử dụng để kết nối và cố định các bộ phận cấu trúc, giúp cung cấp sự ổn định và an toàn cho các công trình từ nhà ở, nhà máy, đến cầu cảng và những công trình kiến trúc lớn khác.

  • Công trình cầu đường

Trong việc xây dựng cầu đường, bu lông cường độ cao 12.9 chịu trách nhiệm kết nối các phần của cầu, tạo ra sự liên kết chắc chắn giữa các bộ phận. Khả năng chịu lực và độ bền cao của chúng giúp đảm bảo độ an toàn và độ bền lâu dài cho các cấu trúc cầu.

Như vậy, bu lông cường độ cao 12.9 không chỉ đóng vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, mà còn đóng góp vào sự phát triển của nhiều dự án xây dựng trên khắp thế giới. Sự hiểu biết về các ứng dụng thực tế của chúng sẽ giúp người dùng lựa chọn loại bu lông phù hợp nhất cho nhu cầu cụ thể của mình.

6. Mua bu lông cường độ cao 12.9 ở đâu uy tín. 

Trong bối cảnh thị trường bu lông cường độ cao 12.9 ngày càng đa dạng với nhiều sản phẩm và nhà cung cấp khác nhau, việc chọn lựa nơi mua hàng uy tín, chất lượng và giá cả hợp lý trở nên cực kỳ quan trọng. Và Công ty TNHH Phát triển thương mại Thọ An chính là địa chỉ tin cậy mà bạn đang tìm kiếm.

  • Sản phẩm chính hãng, chất lượng cao

Tại Thọ An, chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm bu lông cường độ cao 12.9 nhập khẩu chính hãng, đảm bảo chất lượng cao và tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế. Mỗi sản phẩm trước khi tới tay khách hàng đều được kiểm tra kỹ lưỡng về chất lượng, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu về độ bền, độ cứng và khả năng chịu lực.

  • Giá cả cạnh tranh, hợp lý

Thọ An hiểu rằng giá cả cũng là một yếu tố quan trọng mà khách hàng quan tâm khi lựa chọn sản phẩm. Vì vậy, chúng tôi luôn nỗ lực để mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với mức giá cạnh tranh, hợp lý và phù hợp với túi tiền của mọi người.

  • Uy tín và dịch vụ tận tâm

Công ty TNHH Phát triển thương mại Thọ An tự hào là một trong những đơn vị uy tín trong lĩnh vực cung cấp bu lông cường độ cao 12.9. Chúng tôi không chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng, mà còn mang đến cho khách hàng sự hỗ trợ tận tâm, từ tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp đến dịch vụ sau bán hàng chu đáo.

Đến với Công ty TNHH Phát triển thương mại Thọ An, bạn không chỉ mua được bu lông cường độ cao 12.9 chất lượng, mà còn được trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp, tận tâm. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ một cách tốt nhất!

Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN 

Hotline/Zalo: 0982 83 1985 – 0964 788 985

Email: bulongthanhren@gmail.com

Website: www.bulongthanhren.vn / www.bulongthoan.com.vn

Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như:

Bu lông liên kết cấp bền 4.8; 8.8; 10.9; 12.9

Bu lông lục giác chìm đầu bằng, đầu trụ, đầu chỏm cầu, đầu nón thép cường độ cao, Inox 201, 304, 316

Bu lông Inox 201, 304, 316

Bu lông nở, bu lông nở ba cánh, bu lông nở Inox, Bu lông nở mạ kẽm nhúng nóng

Bu lông hoá chất 5.8, 8.8, bu lông hoá chất Inox 304

Bu lông neo móng chữ L, I, J cấp bền 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9

Thanh ren, gu zong, ty xà gồ thép mạ, ty ren cường độ cao 8.8, 10.9, ty ren Inox 201, 304

Vít pake đầu tròn, đầu bằng, đầu trụ, Vít gỗ, vít tự khoan, vít tôn

Long đen phẳng, long đen vênh, ê cu mạ, ê cu đen, ê cu cường độ cao, ê cu inox 304, 316

Bu lông gia công bu lông quả bàng, bu lông đầu T, Bu lông đầu vuông

 

Sản phẩm đã xem

-%
0₫ 0₫
Facebook Instagram Youtube Twitter Google+ Top