Ứng dụng guzong là gì?
Tìm hiểu về Guzong
Xem thêm tại đây: Khái niệm và đặc điểm của guzong
Theo vật liệu chế tạo Guzong thì sản phẩm được chia thành như sau:
- Guzong thép cacbon, thép hợp kim có các cấp bền: Guzong cấp bền 4.6, 4.8, 5.6, 5.8, Guzong cường độ 6.6, 6.8, Guzzong cường độ cao 8.8, 10.9, 12.9
Guzong cường độ cao 8.8
- Guzong thép không gỉ: Theo phân loại này có các loại phổ biến như sau: Guzong Inox 201, Guzong Inox 304, Guzong Inox 316, Guzong inox 316L.
Guzong Inox 201
Ứng dụng Guzong là gì?
- Cơ khí và Xây dựng: Guzong thường được sử dụng trong xây dựng các cấu trúc thép, hệ thống ống và máy móc. Chúng được sử dụng để kết nối các bộ phận cơ khí và xây dựng với nhau.
- Ngành dầu khí và khí đốt: Trong các cơ sở dầu khí và khí đốt, chúng dùng để lắp ráp và gắn kết các bộ phận của các thiết bị như van, ống dẫn và bồn chứa.
- Ngành ô tô: Trong sản xuất ô tô và xe máy, Guzong để kết nối các bộ phận khung và các bộ phận khác với nhau.
- Công nghiệp hàng không và hàng không vũ trụ: Sản phẩm này sử dụng trong việc lắp ráp và bảo dưỡng các máy bay và tàu vũ trụ.
- Ngành năng lượng tái tạo: Trong các dự án năng lượng tái tạo như điện gió và điện mặt trời, guzong thường được sử dụng để lắp ráp các cấu trúc hỗ trợ và các thiết bị.
- Công nghiệp hàng hải: Trong ngành công nghiệp hàng hải, stud bolts được sử dụng trong việc lắp ráp và bảo dưỡng tàu thủy và các thiết bị liên quan.
Như vậy, stud bolt đóng một vai trò quan trọng trong việc kết nối và gắn kết các bộ phận trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, giúp tạo ra các cấu trúc và thiết bị vững chắc và an toàn.
Địa chỉ cung cấp Guzong chất lượng cao
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN
Hotline/Zalo: 0982 83 1985 – 0964 788 985
Email: bulongthanhren@gmail.com
Website: www.bulongthanhren.vn / www.bulongthoan.com.vn
Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như:
Bu lông liên kết cấp bền 4.8; 8.8; 10.9; 12.9
Bu lông lục giác chìm đầu bằng, đầu trụ, đầu chỏm cầu, đầu nón thép cường độ cao, Inox 201, 304, 316
Bu lông nở, bu lông nở ba cánh, bu lông nở Inox, Bu lông nở mạ kẽm nhúng nóng
Bu lông hoá chất 5.8, 8.8, bu lông hoá chất Inox 304
Bu lông neo móng chữ L, I, J cấp bền 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9
Thanh ren, gu zong, ty xà gồ thép mạ, ty ren cường độ cao 8.8, 10.9, ty ren Inox 201, 304
Vít pake đầu tròn, đầu bằng, đầu trụ, Vít gỗ, vít tự khoan, vít tôn
Long đen phẳng, long đen vênh, ê cu mạ, ê cu đen, ê cu cường độ cao, ê cu inox 304, 316
Bu lông gia công bu lông quả bàng, bu lông đầu T, Bu lông đầu vuông