Thế nào là bulong ốc vít, báo giá bu lông ốc vít mới nhất 2025
Hầu hết chúng ta đều biết bulong ốc vít là phụ kiện quan trọng trong ngành cơ khí, xây dựng, chế tạo máy móc,... Chúng được dùng để tạo liên kết, cố định chi tiết nhằm đảm bảo độ ổn định, khả năng vận hành và an toàn. Mặc dù thường được nhắc đến cùng nhau, bu lông và ốc vít có cấu tạo, nguyên lý hoạt động và ứng dụng khác nhau. Để hiểu rõ về hơn về vấn đề này bạn hãy tham khảo bài viết dưới đây của Thọ An nhé.
Thế nào là bulong ốc vít
Bu lông
Bu lông là một loại chi tiết cơ khí có hình dạng thanh trụ tròn, một đầu có mũ (thường là đầu lục giác, đầu tròn hoặc đầu vuông), phần thân có tiện ren và thường kết hợp với đai ốc để tạo thành mối liên kết chắc chắn. Chúng hoạt động dựa trên nguyên tắc ma sát giữa ren bu lông và ren đai ốc, giúp cố định và siết chặt các chi tiết lại với nhau.
Ốc vít
Ốc vít hay còn gọi là vít, là một loại chi tiết cơ khí có phần thân được tiện ren ( đường ren thường lớn hơn bulong) , sử dụng để liên kết hoặc cố định các chi tiết vào một bề mặt khác mà không cần đai ốc đi kèm. Ốc vít thường có đầu dạng rãnh hoặc đầu lục giác để vặn vào vật liệu nhờ tua vít hoặc máy vặn vít.
Ốc vít được sử dụng rộng rãi trong lắp đặt thiết bị gia dụng, chế tạo nội thất, điện tử và các ứng dụng yêu cầu liên kết nhanh chóng, linh hoạt. Việc lựa chọn đúng loại ốc vít không chỉ giúp tăng độ bền liên kết mà còn đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng.
Phân biệt bu lông và ốc vít
Dù có nhiều điểm tương đồng, thực tế bulong và ốc vít là 2 sản phẩm riêng biệt, chúng thường khác nhau ở những điểm sau:
So sánh | Bulong | Ốc vít |
Cấu tạo. đặc điểm hình dáng | Bulong thường có phần thân hình trụ tròn, kích thước tương đối lớn. Đặc biệt thân bulong sẽ được tiện ren lửng hoặc ren suốt dọc theo thân. Ngoài ra, đầu bulong được thiết kế hình lục giác và cần sử dụng cờ lê để tháo lắp. | Trong khi đó, ốc vít có kích thước nhỏ hơn và có thiết kế với các bước ren lớn hơn bulong. Điểm dễ phân biệt bulong và ốc vít nhất là ở phần đuôi. Đuôi của ốc vít thường nhọn, nhằm tăng khả năng xuyên khi gặp bề mặt cứng. Đầu ốc vít thường có rãnh hoặc lục giác để sử dụng tua vít hoặc máy bắt vít. |
Phụ kiện đi kèm | Bu lông luôn đi kèm với đai ốc và đôi khi là long đen (vòng đệm) để tăng độ bám và tránh lỏng lẻo trong quá trình sử dụng. | Ốc vít không cần phụ kiện đi kèm mà có thể liên kết trực tiếp với vật liệu, nhờ thiết kế ren lớn, dễ tạo ma sát với vật liệu. |
Khả năng chịu lực | Bu lông có khả năng chịu lực cao hơn so với ốc vít nhờ kích thước lớn. | Ốc vít không có khả năng chịu lớn như bulong, bởi chúng không được thiết kế để dùng ở các ứng dụng nặng. |
Ứng dụng | Bu lông được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cầu đường, lắp ráp máy móc và kết cấu kim loại, nơi yêu cầu độ bền cao và có thể tháo lắp để bảo trì hoặc thay thế. | Ốc vít thường được ứng dụng để liên kết tại công trình như đồ gỗ, mái tôn, tường thạch cao,... |
Kích thước bu lông ốc vít phổ biến
Kích thước bu lông phổ biến
Dưới đây là bảng kích thước tiêu chuẩn của bulong được áp dụng nhiều hiện nay
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
>> Xem thêm: Bảng tra kích thước bu lông tiêu chuẩn
Kích thước ốc vít thông dụng
Bảng tra kích thước tiêu chuẩn của ốc vít
d | ST2.9 | ST3.5 | ST3.9 | ST4.2 | ST4.8 | ST5.5 |
P | 1,1 | 1,3 | 1,3 | 1,4 | 1,6 | 1,8 |
dk | 5,6 | 6,9 | 7,5 | 8,2 | 9,5 | 10,8 |
k | 2,2 | 2,6 | 2,8 | 3,05 | 3,55 | 3,95 |
L1 | 4,5 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Các loại ốc vít, bu lông phổ biến
Hiện trên thị trường có rất nhiều loại bulong ốc vít khác nhau, nhưng phổ biến và được sử dụng ở hầu hết các ngành công nghiệp hiện nay thì gồm có những loại sau:
Bu lông lục giác
Bu lông nở ( Tắc kê nở )
Ngoài những loại kể trên thì còn một số loại bu lông được gia công riêng như: bu lông côn ngạnh, bu lông quả bàng, bu lông đầu vuông,.... Những loại này hầu hết được sử dụng ở các ngành công nghiệp nặng hoặc dùng để lắp đặt máy móc sản xuất.
Đối với ốc vít sẽ phổ biến với các loại sau:
Vít pạke ( vít bulong )
Báo giá bu lông ốc vít mới nhất hiện nay ( cập nhật tháng 3/2025 )
Bảng giá bulong ốc vít M6
Bulong M6 có đường kính thân là 6mm, đây không phải là kích thước quá lớn nên chúng được dùng nhiều ở các ứng dụng nhẹ, chủ yếu là trong đời sống. Dưới đây là giá bulong ốc vít M6 các loại bạn có thể theo dõi thêm.
Kích thước bulong ốc vít M6 | ĐVT | Thành tiền |
M6x30 | Chiếc | 350₫ |
M6x40 | Chiếc | 400₫ |
M6x50 | Chiếc | 420₫ |
M6x60 | Chiếc | 510₫ |
M6x70 | Chiếc | 860₫ |
M6x80 | Chiếc | 930₫ |
M6x90 | Chiếc | 1.200₫ |
M6x100 | Chiếc | 2.500₫ |
Bảng giá bulong ốc vít M8
Tuy không phải là đường kính quá lớn nhưng đây là loại bulong ốc vít được sử dụng rất nhiều. Bulong M8 sẽ có giá dao động từ 700đ - 3.500đ, tất nhiên còn tùy vào kích thước, chất liệu của chúng. Bạn có thể tham khảo bảng dưới đây để biết thêm thông tin.
Kích thước bulong ốc vít M8 | ĐVT | Thành tiền |
M8x30 | Chiếc | 700₫ |
M8x40 | Chiếc | 900₫ |
M8x50 | Chiếc | 1.000₫ |
M8x60 | Chiếc | 1.300₫ |
M8x70 | Chiếc | 1.900₫ |
M8x80 | Chiếc | 2.600₫ |
M8x90 | Chiếc | 3.200₫ |
M8x100 | Chiếc | 3.500₫ |
Bảng giá bulong M10
Với đường kính thâm 10mm, loại bulong này có thể tạo ra được liên kết bền vững ở các công trình xây dựng. Đặc biệt, để đáp ứng tiêu chuẩn an toàn ngoài việc sử dụng chất liệu cao để sản xuất, Thọ An còn mạ thêm lớp kẽm nhằm tăng khả năng chống chịu cho bulong.
Kích thước bulong ốc vít M10 | ĐVT | Giá thành |
M10x30 | Chiếc | 1.100₫ |
M10x40 | Chiếc | 1.400₫ |
M10x50 | Chiếc | 1.600₫ |
M10x60 | Chiếc | 2.000₫ |
M10x70 | Chiếc | 2.600₫ |
M10x80 | Chiếc | 3.500₫ |
M10x90 | Chiếc | 4.800₫ |
M10x100 | Chiếc | 6.400₫ |
Bảng giá bulong M20
Bulong M20 là loại bu lông thường xuất hiện các công trình xây dựng, các thiết bị máy móc công nghiệp. Tại đây chúng được dùng để tạo nền móng chắc chắn cho công trình hoặc được dùng để cố định thiết bị. Sở hữu kích thước thân lớn đi kèm với đó là độ bền, khả năng chịu lực rất lớn nên loại bulong này sẽ có mức giá khá cao. Tham khảo bảng dưới để biết thêm thông tin.
Kích thước bulong ốc vít M20 | ĐVT | Giá thành |
M20x400 | Chiếc | 55,823 |
M20x450 | Chiếc | 61,682 |
M20x500 | Chiếc | 67,541 |
M20x600 | Chiếc | 79,259 |
M20x700 | Chiếc | 90,977 |
M20x800 | Chiếc | 102,695 |
M20x900 | Chiếc | 114,413 |
M20x1000 | Chiếc | 126,131 |
Lưu ý:
Bảng giá bulong ốc vít trên chưa bao gồm VAT.
Giá bulong ốc vít thực tế sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: nhu cầu thị trường, nguồn nguyên liệu, đơn vị bán, kích thước,..... Để nhận được báo giá chính xác nhất bạn vẫn nên liên hệ với Bulong Thọ An qua hotline: 0982.83.1985 – 0982 466 596.
Bulong Thọ An - Địa chỉ chuyên cung cấp bulong ốc vít chất lượng cao, giá tại kho
Khi chọn mua bu lông, ốc vít bạn không nên chỉ tập trung vào giá sản phẩm mà nên quan tâm đến nguồn gốc xuất xứ hay đơn vị cung cấp các sản phẩm đó. Bulong Thọ An là đơn vị chuyên sản xuất, phân phối bu lông, ốc vít với mức giá cạnh tranh, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.
Tất cả sản phẩm bu lông ốc vít ở Thọ An đều đạt chuẩn ISO, ASTM, DIN, điều này giúp đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực. Đặc biệt là mang đến sự an tâm cho khách hàng khi sử dụng. Không những vậy nhờ hệ thống sản xuất hiện đại với quy mô lớn chúng tôi luôn sẵn hàng với số lượng lớn, giúp khách hàng dễ dàng mua với giá rẻ nhất.
Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị cung cấp bu lông, ốc vít chất lượng cao, giá tốt, đừng ngần ngại liên hệ với Thọ An qua hotline: 0982.83.1985 – 0982 466 596 để nhận báo giá chi tiết và ưu đãi hấp dẫn nhất!