Giỏ hàng

Bảng tra cứu kích thước bu lông tiêu chuẩn phổ biến mới nhất 2024

Hiện nay, bu lông là sản phẩm được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề như: xây dựng, công nghiệp nặng, cơ khí lắp ráp, các ngành kỹ thuật cực kỳ cao. Và trong mỗi lĩnh vực sẽ phải có những tiêu chuẩn riêng, kích thước từng loại bu lông khác nhau. Do đó bạn cần chọn lựa bu lông phù hợp với môi trường làm việc và đang thi công. 
Dưới đây Bu Lông Thọ An sẽ cung cấp bảng tra cứu kích thước tiêu chuẩn phổ biến mới nhất 2024 cho quý khách hàng tham khảo: 

1. Bảng tra bu lông lục giác ngoài theo tiêu chuẩn DIN 933:

d

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

P

0.7

0.8

1

1.25

1.5

1.75

2

2

2.5

2.5

2.5

k

2.8

3.5

4

5.3

6.4

7.5

8.8

10

11.5

12.5

14

s

7

8

10

13

17

19

22

24

27

30

32

d

M24

M27

M30

M33

M36

M39

M42

M45

M48

M52

M56

P

3

3

3.5

3.5

4

4

4.5

4.5

5

5

5.5

k

15

17

18.7

21

22.5

25

26

28

30

33

35

s

36

41

46

50

55

60

65

70

75

80

85


2. Bảng tra bu lông lục giác ngoài theo tiêu chuẩn DIN 931:

d

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

P

0.7

0.8

1

1.25

1.5

1.75

2

2

2.5

2.5

2.5

k

2.8

3.5

4

5.3

6.4

7.5

8.8

10

11.5

12.5

14

s

7

8

10

13

17

19

22

24

27

30

32

b1, L≤125

14

18

22

26

30

34

38

42

46

50

b2, 125<L≤200

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

b3, L>200

57

61

65

69

d

M24

M27

M30

M33

M36

M39

M42

M45

M48

M52

M56

P

3

3

3.5

3.5

4

4

4.5

4.5

5

5

5.5

k

15

17

18.7

21

22.5

25

26

28

30

33

35

s

36

41

46

50

55

60

65

70

75

80

85

b1, L≤125

54

60

66

72

78

84

90

96

102

b2, 125<L≤200

60

66

72

78

84

90

96

102

108

116

124


3. Bảng tra bu lông lục giác chìm đầu trụ theo tiêu chuẩn DIN 912:

d

M3

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

M24

M27

M30

P

0,5

0,7

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

b*

18

20

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

dk

5,5

7

8,5

10

13

16

18

21

24

28

30

33

36

40

45

k

3

4

5

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

s

2,5

3

4

5

6

8

10

12

14

14

17

17

19

19

22


4. Bảng tra bu lông lục giác chìm đầu cầu theo tiêu chuẩn DIN 7380:


 

d

M3

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

M24

M27

M30

P

0,5

0,7

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

dk

5,7

7,6

9,5

10,5

14

17,5

21

28

k

1,65

2,2

2,75

3,3

4,4

5,5

6,6

8,8

s

2

2,5

3

4

5

6

8

10


5. Bảng tra bu lông lục giác chìm đầu bằng theo tiêu chuẩn DIN 7991:

 

d

M3

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

M24

M27

M30

P

0,5

0,7

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

2,5

dk

6

8

10

12

16

20

24

30

36

k

1,7

2,3

2,8

3,3

4,4

5,5

6,5

7,5

8,5

α

90 0

90 0

90 0

90 0

90 0

90 0

90 0

90 0

90 0

s

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12


6. Bảng tra đai ốc (Ecu) theo tiêu chuẩn DIN 934:

 
 

d

M3

M4

M5

M6

M7

M8

M10

M12

M14

P

0,5

0,7

0,8

1

1

1,25

1,5

1,75

2

m

2,4

3,2

4

5

5,5

6,5

8

10

11

s

5,5

7

8

10

11

13

17

19

22

d

M16

M18

M20

M22

M24

M27

M30

M33

M36

P

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

3,5

4

m

13

15

16

18

19

22

24

26

29

s

24

27

30

32

36

41

46

50

55

 

Trên đây là Bảng tra cứu kích thước bu lông tiêu chuẩn phổ biến mới nhất 2024 mà Bu Lông Thọ An cung cấp tới quý khách hàng. Để biết thêm thông tin về sản phẩm quý khách hàng liên hệ với Công ty TNHH phát triển thương mại Thọ An!

Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ: 

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN 

Hotline/Zalo: 0982 83 19850964 788 985

Email: bulongthanhren@gmail.com 

Website: www.bulongthanhren.vn / www.bulongthoan.com.vn

Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như:

Bu lông liên kết cấp bền 4.8; 8.8; 10.9; 12.9

Bu lông lục giác chìm đầu bằng, đầu trụ, đầu chỏm cầu, đầu nón thép cường độ cao, Inox 201, 304, 316

Bu lông Inox 201, 304, 316

Bu lông nở, bu lông nở ba cánh, bu lông nở Inox, Bu lông nở mạ kẽm nhúng nóng

Bu lông hoá chất 5.8, 8.8, bu lông hoá chất Inox 304

Bu lông neo móng chữ L, I, J cấp bền 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9

Thanh ren, gu zong, ty xà gồ thép mạ, ty ren cường độ cao 8.8, 10.9, ty ren Inox 201, 304

Vít pake đầu tròn, đầu bằng, đầu trụ, Vít gỗ, vít tự khoan, vít tôn

Long đen phẳng, long đen vênh, ê cu mạ, ê cu đen, ê cu cường độ cao, ê cu inox 304, 316

Bu lông gia công bu lông quả bàng, bu lông đầu T, Bu lông đầu vuông

 

Danh mục tin tức

Facebook Instagram Youtube Twitter Google+ Top