Giỏ hàng

Bảng tra cứu kích thước bu lông tiêu chuẩn mới nhất 2025

Hiện nay, bu lông là sản phẩm được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề như: xây dựng, công nghiệp nặng, cơ khí lắp ráp, các ngành kỹ thuật cực kỳ cao. Và trong mỗi lĩnh vực sẽ phải có những tiêu chuẩn riêng, kích thước từng loại bu lông khác nhau. Do đó bạn cần chọn lựa bu lông phù hợp với môi trường làm việc và đang thi công. 
Dưới đây Bu Lông Thọ An sẽ cung cấp bảng tra cứu kích thước tiêu chuẩn phổ biến mới nhất 2024 cho quý khách hàng tham khảo: 

1. Bảng tra bu lông lục giác ngoài theo tiêu chuẩn DIN 933:

d

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

P

0.7

0.8

1

1.25

1.5

1.75

2

2

2.5

2.5

2.5

k

2.8

3.5

4

5.3

6.4

7.5

8.8

10

11.5

12.5

14

s

7

8

10

13

17

19

22

24

27

30

32

d

M24

M27

M30

M33

M36

M39

M42

M45

M48

M52

M56

P

3

3

3.5

3.5

4

4

4.5

4.5

5

5

5.5

k

15

17

18.7

21

22.5

25

26

28

30

33

35

s

36

41

46

50

55

60

65

70

75

80

85


2. Bảng tra bu lông lục giác ngoài theo tiêu chuẩn DIN 931:

d

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

P

0.7

0.8

1

1.25

1.5

1.75

2

2

2.5

2.5

2.5

k

2.8

3.5

4

5.3

6.4

7.5

8.8

10

11.5

12.5

14

s

7

8

10

13

17

19

22

24

27

30

32

b1, L≤125

14

18

22

26

30

34

38

42

46

50

b2, 125<L≤200

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

b3, L>200

57

61

65

69

d

M24

M27

M30

M33

M36

M39

M42

M45

M48

M52

M56

P

3

3

3.5

3.5

4

4

4.5

4.5

5

5

5.5

k

15

17

18.7

21

22.5

25

26

28

30

33

35

s

36

41

46

50

55

60

65

70

75

80

85

b1, L≤125

54

60

66

72

78

84

90

96

102

b2, 125<L≤200

60

66

72

78

84

90

96

102

108

116

124


3. Bảng tra bu lông lục giác chìm đầu trụ theo tiêu chuẩn DIN 912:

d

M3

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

M24

M27

M30

P

0,5

0,7

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

b*

18

20

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

dk

5,5

7

8,5

10

13

16

18

21

24

28

30

33

36

40

45

k

3

4

5

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

s

2,5

3

4

5

6

8

10

12

14

14

17

17

19

19

22


4. Bảng tra bu lông lục giác chìm đầu cầu theo tiêu chuẩn DIN 7380:


 

d

M3

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

M24

M27

M30

P

0,5

0,7

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

dk

5,7

7,6

9,5

10,5

14

17,5

21

28

k

1,65

2,2

2,75

3,3

4,4

5,5

6,6

8,8

s

2

2,5

3

4

5

6

8

10


5. Bảng tra bu lông lục giác chìm đầu bằng theo tiêu chuẩn DIN 7991:

 

d

M3

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

M24

M27

M30

P

0,5

0,7

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

2,5

dk

6

8

10

12

16

20

24

30

36

k

1,7

2,3

2,8

3,3

4,4

5,5

6,5

7,5

8,5

α

90 0

90 0

90 0

90 0

90 0

90 0

90 0

90 0

90 0

s

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12


6. Bảng tra đai ốc (Ecu) theo tiêu chuẩn DIN 934:

 
 

d

M3

M4

M5

M6

M7

M8

M10

M12

M14

P

0,5

0,7

0,8

1

1

1,25

1,5

1,75

2

m

2,4

3,2

4

5

5,5

6,5

8

10

11

s

5,5

7

8

10

11

13

17

19

22

d

M16

M18

M20

M22

M24

M27

M30

M33

M36

P

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

3,5

4

m

13

15

16

18

19

22

24

26

29

s

24

27

30

32

36

41

46

50

55

 

Hướng dẫn lựa chọn bu lông có kích thước phù hợp

  • Đo chính xác kích thước, vị trí lắp đặt bu lông: Trước khi chọn mua bu lông, điều quan trọng đầu tiên là bạn cần xác định chính xác vị trí và đặc điểm lắp đặt. Hãy đo đường kính lỗ bắt bu lông, chiều sâu ren cần thiết, và xác định xem tải trọng làm việc có lớn hay không. Ví dụ, với các liên kết trong kết cấu thép, bu lông thường cần có đường kính từ M16 trở lên, trong khi các mối nối cơ khí nhỏ hoặc trong ngành nội thất có thể chỉ cần các dòng như bu lông M6, M8.
  • Tham khảo bảng kích thước bu lông: Sau khi đã đo đạc, bạn nên tra bảng kích thước bu lông theo tiêu chuẩn ISO hoặc DIN để đảm bảo chọn đúng loại bu lông phù hợp với mục đích sử dụng. Trong bảng tra, bạn sẽ thấy thông tin cụ thể về: Kích thước danh định; Bước ren; Chiều dài bu lông.
  • Liên hệ với Bulong Thọ An để nhận tư vấn chi tiết nhất: Trong trường hợp bạn vẫn phân vân chưa biết lựa chọn loại bu lông nào phù hợp với ứng dụng cụ thể như trong kết cấu thép, cơ khí chế tạo, lắp đặt nội thất hay công trình ngoài trời, đừng ngần ngại liên hệ với Bulong Thọ An. Với đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm chúng tôi sẽ tư vấn cụ thể từ việc xác định loại bu lông cho đến chất liệu giúp bạn chọn được sản phẩm phù hợp nhất với ứng dụng.

Trên đây là Bảng tra cứu kích thước bu lông tiêu chuẩn phổ biến mới nhất 2024 mà Bu Lông Thọ An cung cấp tới quý khách hàng. Để biết thêm thông tin về sản phẩm quý khách hàng liên hệ với Công ty TNHH phát triển thương mại Thọ An!

Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN 

Hotline/Zalo: 0982.466.596 - 0982.831.985

Email: bulongthoan2013@gmail.com

Website:www.bulongthoan.com.vn

Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như:

Bu lông lục giác chìm

Tắc kê nở

Bu lông hoá chất

Bu lông neo móng

Thanh ren

Vít pake

Vít trí

Vít tự khoan

Vít bắn tôn

 

 

Danh mục tin tức

Facebook Instagram Youtube Twitter Google+ Top