Bu lông côn ngạnh là gì?
Bu lông côn ngạnh là một loại bu lông chuyên dụng với thiết kế chuyên dụng đặc biệt để tăng cường độ bám của bu lông và khả năng chịu được lực tốt. Nhờ có những tính năng tốt và nổi trội ấy mà sản phẩm này thường được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, cơ khí hay các công trình công nghiệp.
Đặc điểm cấu tạo của bu lông côn ngạnh
Bu lông côn ngạnh được cấu tạo từ các thành phần cơ bản với thiết kế độc đáo nhằm đảm bảo tính ổn định, độ bền cao và khả năng chịu lực vượt trội.
Thân bu lông có hình trụ dài với bề mặt nhẵn hoặc tiện ren và có đường kính đồng đều.
Đầu côn được thiết kế dưới dạng hình chóp nhọn hoặc bo tròn nhẹ có thể có các cạnh gờ để tăng độ ma sát khi siết chặt.
Phần ren có các rãnh xoáy đều và sắc nét được cắt hoặc cán theo tiêu chuẩn quốc tế.
Một số loại bu lông côn ngạnh còn được tích hợp vòng đệm ở phần đầu để phân tán lực.
Bề mặt bu lông thường được xử lí thêm một lớp mạ kẽm hoặc sơn phủ.
Thông số kỹ thuật của bu lông côn ngạnh
Bu lông côn ngạnh được sản xuất với các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn đảm bảo đáp ứng đa dạng nhu cầu người dùng.
Đường kính: Dao động từ M6-M64, phổ biến nhất là M10, M12, M16
Chiều dài: Từ 20mm đến 300mm tùy chỉnh theo nhu cầu khách hàng.
Kích thước ren: 1.0mm, 1.5mm, 2.0mm cho bu lông có đường kính nhỏ; 2.5mm, 3.0mm cho bu lông có đường kính lớn.
Tiêu chuẩn sản xuất: DIN 931, ISO 4014, ISO 4017, ASTM A325
Tiêu chuẩn mạ: ISO 4042, ASTM B633, DIN 50961
Chất liệu sản xuất: Thép cacbon, thép hợp kim, thép không gỉ như Inox 304, Inox 316
Độ cứng: Đánh giá theo cấp bền từ 4.6, 5.6, 8.8, 10.9 đến 12.9
Chịu nhiệt: 300°C - 600°C tùy vào chất liệu chế tạo.
Tên gọi khác: Bu lông đầu côn, bu lông khóa côn, bu lông côn chịu lực
Ưu điểm của bu lông côn ngạnh
Bu lông côn ngạnh luôn là lựa chọn lý tưởng cho các công trình và dự án bởi những ưu điểm đặc biệt riêng của chúng.
Sử dụng bu lông côn ngạnh giúp tăng cường khả năng chịu tải trọng của các công trình xây dựng.
Ngăn ngừa hiện tượng lỏng giữa các mấu nối trong suốt quá trình sử dụng.
Dùng để kết nối các bộ phận cơ khí vào với nhau sao cho chắc chắn và an toàn.
Với khả năng ổn định và bền bỉ, sản phẩm được ưa chuộng hơn khi cần dùng ở các môi trường khắc nghiệt.
Dễ dàng điều chỉnh lực siết chính xác hơn so với một vài loại bu lông khác.
Các loại bu lông côn ngạnh phổ biến hiện nay
Bu lông côn ngạnh được chia thành nhiều loại khác nhau tùy theo ứng dụng và yêu cầu kỹ thuật cụ thể. Dưới đây là một số loại bu lông côn ngạnh phổ biến hiện nay.
Bu lông côn ngạnh tiêu chuẩn
Có đầu côn dạng chóp để phân bố lực đều hơn.
Có thể tái sử dụng nhiều lần nên dùng bu lông này rất tiết kiệm.
Dễ dàng lắp đặt và tháo gỡ nhờ thiết kế đơn giản.
Bu lông côn ngạnh chống ăn mòn
Được phủ lớp mạ kẽm hoặc inox nên chống oxy hóa rất tốt.
Bề mặt sáng bóng, dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng.
Bu lông côn ngạnh chịu nhiệt
Chịu được nhiệt lượng cao nên khá được ưa chuộng trong một số ngành nghề.
Độ bền cơ học vượt trội dưới tác động của nhiệt, không bị giòn hay nứt vỡ khi nóng.
Có khả năng chống oxy hóa trong mọi môi trường có nhiệt độ cao.
Bu lông côn ngạnh ren ngoài
Ren bên ngoài giúp cho việc dễ dàng kết nối với đai ốc.
Thường được sử dụng trong các công trình tạm thời hay cần sự điều chỉnh thường xuyên.
Ứng dụng của bu lông côn ngạnh
Kết nối các kết cấu thép trong các công trình xây dựng như cầu đường, nhà xưởng, tòa nhà cao tầng.
Trong các ngành cơ khí, bu lông côn ngạnh được sử dụng để kết nối các bộ phận máy móc, động cơ hoặc thiết bị công nghiệp.
Bu lông côn ngạnh chống ăn mòn là sự lựa chọn lý tưởng trong ngành đóng tàu và các công trình ven biển.
Trong các công trình điện lực và năng lượng tái tạo, như nhà máy điện gió và điện mặt trời, bu lông côn ngạnh được sử dụng để lắp ráp các bộ phận của cấu trúc năng lượng.
Trong ngành đường sắt, bu lông côn ngạnh giúp gắn kết các bộ phận của đường ray hay kết nối các bộ phận của động cơ, khung xe ô tô.
Bảng giá tham khảo bu lông côn ngạnh
Loại bu lông côn ngạnh | Kích thước | Giá (VND/Chiếc) |
Bu lông côn ngạnh thép carbon | M6 - M24 | 10.000 - 30.000 VND |
Bu lông côn ngạnh inox | M6 - M24 | 30.000 - 60.000 VND |
Bu lông côn ngạnh thép không gỉ (304, 316) | M6 - M24 | 40.000 - 80.000 VND |
Bu lông côn ngạnh mạ kẽm | M6 - M30 | 15.000 - 40.000 VND |
Bu lông côn ngạnh chịu lực cao | M6 - M30 | 50.000 - 120.000 VND |
Bu lông côn ngạnh theo kích thước đặc biệt | Tùy yêu cầu | 150.000 VND hoặc hơn |