Bu lông nở - tắc kê Nở Inox 201 nhập khẩu, chất lượng, giá rẻ
Bu lông Nở Inox 201 là gì
Bu lông nở Inox 201 hay tắc kê nở Inox 201 là loại bu lông được làm từ chất liệu Inox 201, một loại thép không gỉ với khả năng chống ăn mòn tốt. Tuy nhiên, nếu so sánh khả năng chống ăn của chúng với loại bu lông nở Inox 304 thì tắc kê nở Inox 201 chống ăn mòn kém hơn.
Đổi lại bu lông nở Inox 201 có khả năng chịu lực, độ bền cao và giá thành rẻ. Vì vậy chúng được yêu thích trong các ứng dụng dân dụng, công trình trong nhà yêu cầu độ bền và không cần đến khả năng khả năng chống ăn mòn vượt trội.
>> Tham khảo thêm sản phẩm bu lông nở các loại có tại Bulong Thọ An.Cấu tạo của bulong nở Inox 201
Cấu tạo của bulong nở Inox 201 bao gồm ba bộ phận chính gồm: 1 áo nở + 1 bulong + đai ốc và long đen. Tất cả những bộ phận này đều được làm từ Inox 201 để đảm bảo tính đồng nhất cho liên kết, hạn chế gây ra phản ứng trong khi sử dụng.
Phần áo nở: Là bộ phận có vai trò quan trọng trong việc tạo liên kết chắc chắn giữa bulong và các vật liệu nền như bê tông hay tường gạch. Áo nở có thiết kế hình trụ, khi bulong được vặn vào, phần áo nở sẽ giãn nở ra và giữ cố định bulong tại vị trí đã khoan, từ đó tạo thành một mối nối vững chắc và ổn định.
Thân bulong: Có nhiệm vụ chính là liên kết áo nở và các bộ phận khác, thân bulong cũng là bộ phận chịu lực chính, giúp đảm bảo tính ổn định cho công trình.
Đai ốc và long đen: Đây là hai bộ phận không thể thiếu trong cấu tạo của bulong nở Inox 201. Đai ốc có chức năng giữ chặt bulong đảm bảo bulong không bị lỏng khi có tác động lực. Long đen là một bộ phận giúp phân bổ đều lực tác động và bảo vệ bề mặt vật liệu.
Bu lông nở INOX 201
Có lẽ bạn sẽ cần đến bài viết sau: Bu lông nở để biết thêm chi tiết về tắc kể nở Inox 201
Đặc điểm chính của bu lông nở Inox 201
Chiều dài: Chiều dài tiêu chuẩn từ 50mm đếm 150mm
Đường kính: Dao động từ 6mm đến 16mm. Cả đường kính và chiều dài đều có thể thay đổi để phù hợp với từng công trình, vị trí lắp đặt cụ thể.
Chất liệu sản xuất: Được làm từ thép không gỉ 201 (Inox 201) với Crom 16 - 18%, Niken 3.5 đến 5.5%.
Cấp bền: Bulong có thể đạt được cấp bền 4.8, chịu được lực kéo tối thiểu 400 Mpa tương đương với 4000 kg/cm2.
Bề mặt mạ: Không cần xị mã vì đã có khả năng chống ăn mòn tốt cùng với lớp bề mặt sáng bóng.
Tiêu chuẩn: Bu lông nở Inox 201 được sản xuất theo chuẩn DIN 2510
Tên gọi khác: Bên cạnh tên gọi “bu lông nở Inox 201” bạn có thể gọi là nở Inox 210, tắc kê nở Inox 201.
Thông số, kích thước của Bu lông nở INOX 201:
Bảng thông số kỹ thuật của Bu lông nở INOX 201
Ưu điểm vượt trội của bu lông nở (tắc kê nở) Inox 201
Khả năng chịu lực tốt: Bulong nở Inox 201 có khả năng chịu lực vượt trội hơn so với bulong nở 304. Với thành phần cacbon, mangan giúp bulong có độ bền cơ học vượt trội. Điều này giúp tăng cường độ ổn định và an toàn cho các công trình xây dựng.
Giá thành rẻ: Bu lông nở Inox 201 lại có giá thành khá hợp lý, là một lựa chọn tiết kiệm chi phí cho các nhà thầu và kỹ sư xây dựng. So với các loại bu lông nở khác, bulong nở 201 có mức giá phải chăng nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả sử dụng. Điều này giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng mà vẫn đạt được chất lượng cao.
Chống ăn mòn tốt: Chất liệu Inox 201 có khả năng chống ăn mòn tốt, hầu như không bị gỉ sét ở các ứng dụng có độ ẩm cao. Tuy nhiên, khả năng chống gỉ, kháng hóa chất ở bulong nở Inox 201 không được tốt. Vì thành phần crom, niken có trong thành phần thường thấp, làm ảnh hưởng trực tiếp đến đặc tính chống gỉ của bulong.
Các loại bu lông nở Inox 201 thông dụng
Bu lông nở đinh Inox 201
Bu lông nở đinh Inox 201 có cấu tạo đơn giản với một phần thân tròn và đinh nở phía cuối, giúp tạo độ bám chắc chắn khi được lắp đặt vào bề mặt vật liệu. Nhờ vào đặc tính này, bu lông nở đinh thường được sử dụng để lắp đặt các thiết bị treo tường, hệ thống giàn giáo, hoặc trong các công trình ngoài trời. Ngoài ra, độ bền của sản phẩm bu lông nở đinh Inox 201 được đáng giá rất cao. Chúng có khả năng chịu tải trọng lớn mà không bị biến dạng.
Bu lông nở 3 cánh Inox 201
Bu lông nở 3 cánh Inox 201 nổi bật với thiết kế độc đáo gồm ba cánh nở ở phần cuối, giúp tăng diện tích tiếp xúc với bề mặt và cải thiện khả năng chịu lực. Khi siết phần cánh của bu lông sẽ nở ra và bám vào vật liệu. Tuy không có khả năng chống ăn mòn vượt trội nhưng nếu dùng ở các công trình trong nhà thì đây là loại bulong nở phù hợp nhất. Vì chúng có độ bền cao, chịu được trọng lượng cũng như lực tác động lớn.
Bu lông nở móc làm từ Inox 201
Cuối cùng chúng ta có bulong nở móc Inox 201. Về cấu tạo chúng cũng không có khác biệt nhiều so với các loại bulong kể trên. Nhưng chúng sẽ được trang bị thêm một đầu móc dùng để cố định các hệ thống treo. Bulong nở móc Inox 201 thường có đường kính lớn nên chúng có thể chịu được tải trọng lên đến 700 kg mà không bị biến dạng, rất phù hợp với các công trình công nghiệp hay xây dựng.
Một và ứng dụng phổ biến của tắc kê nở Inox 201
Tắc kê nở Inox 201 được xem là một giải pháp hữu hiệu trong nhiều công trình xây dựng và công nghiệp nhờ vào tính linh hoạt và độ bền ổn định. Tuy nhiên, với khả năng chống ăn mòn kém hơn so với các loại Inox khác như 304 hay 316, sản phẩm này thường được sử dụng trong những môi trường trong nhà hoặc các khu vực không tiếp xúc trực tiếp với hóa chất, độ ẩm cao. Các ứng dụng của bu lông nở Inox 201.
Lắp đặt hệ thống treo tường và giá đỡ nội thất.
Gia cố các chi tiết kết cấu bên trong công trình như cầu thang, lan can hoặc hệ thống giàn giáo.
Lắp đặt các thiết bị cơ khí trong nhà xưởng hoặc nhà kho.
Cố định máy móc, giá treo công cụ, hoặc các hệ thống đường ống không tiếp xúc trực tiếp với các hóa chất gây ăn mòn.
Được sử dụng để cố định các hệ thống trang trí hoặc đèn chiếu sáng
Thi công Bu lông nở INOX 201:
Các bước thi công Bu lông nở INOX 201 – tắc kê nở
- Bước 1: Trước tiên bạn phải khoan lỗ phù hợp với kích thước của bulong nở Inox 201. Chiều sâu, đường kính lỗ và đường kính lỗ là kích thước quan trọng nhất khi khoan lỗ. Nên cần sử dụng các dụng cụ đo đạc, dụng cụ khoan phù hợp.
- Bước 2: Vệ sinh lỗ khoan bằng dụng cụ chuyên dùng.
- Bước 3: Đưa tắc kê nở Inox 201 vào lỗ và điều chỉnh đai ốc sao cho phù hợp với thiết kế đưa ra.
- Bước 4: Đóng đinh và cố định bu lông, sẽ làm chắc chắn liên kết.
- Bước 5: Kiểm tra và điều chỉnh lại bu lông nở cho theo ý muốn.
Các bước thi công bu lông, tắc kê nở Inox 201
Báo giá Bu lông nở INOX 201
Dưới đây là bảng báo giá các sản phẩm bu lông nở Inox 201 mới nhất’
Kích thước bu lông nở Inox 201 | ĐVT | Số lượng | Đơn giá |
M6x60 | bộ | 1 | 1,680 |
M6x80 | bộ | 1 | 2,040 |
M6x100 | bộ | 1 | 2,640 |
M8x60 | bộ | 1 | 2,040 |
M8x80 | bộ | 1 | 2,040 |
M8x100 | bộ | 1 | 2,400 |
M8x120 | bộ | 1 | 3,000 |
M10x60 | bộ | 1 | 2,880 |
M10x80 | bộ | 1 | 3,000 |
M10x100 | bộ | 1 | 3,360 |
M10x120 | bộ | 1 | 3,960 |
M10x150 | bộ | 1 | 5,040 |
M10x200 | bộ | 1 | 7,200 |
M12x80 | bộ | 1 | 4,200 |
M12x100 | bộ | 1 | 4,560 |
M12x120 | bộ | 1 | 5,400 |
M12x150 | bộ | 1 | 6,600 |
M14x100 | bộ | 1 | 8,160 |
M14x120 | bộ | 1 | 8,400 |
M14x150 | bộ | 1 | 10,200 |
Quý khách có nhu cầu mua bu lông nở INOX 201 vui lòng gọi điện cho chúng tôi để có báo giá tốt nhất.
Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như:
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN
Hotline/Zalo: 0982.466.596 - 0982.831.985
Email: bulongthoan2013@gmail.com
Website:www.bulongthoan.com.vn