Bu lông Inox 201 là gì
Bu lông Inox 201 là một loại bu lông thép không gỉ được sản xuất từ hợp kim Inox 201 – một dòng thép không gỉ có thành phần chính bao gồm Crom (Cr), Niken (Ni), Mangan (Mn) và sắt (Fe). Nhờ vào thành phần này, bu lông Inox 201 có độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực tốt, nhưng lại có khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với các loại bu lông làm từ Inox 304 hoặc Inox 316.
Trong các ngành công nghiệp hiện nay, bu lông Inox 201 được sử dụng rộng rãi nhờ vào giá thành hợp lý, phù hợp với các công trình không yêu cầu tiêu chuẩn chống ăn mòn quá cao. Với độ cứng tốt, nó thường được ứng dụng trong các hệ thống kết cấu thép, lắp ráp máy móc, hoặc các hạng mục công nghiệp dân dụng như nội thất, khung kim loại, cầu thang inox
Bu lông INOX 201 tiêu chuẩn DIN 933
Thông số kỹ thuật của Bu lông INOX 201
- Kích thước:
Có đường kính thông thường: Từ M4 đến M30
Chiều dài: Từ 10 – 200 mm
- Bước ren: 01 – 3,5
- Loại ren: DIN 933 (ren suốt); DIN 931 (ren lửng)
- Vật liệu chế tạo: Inox 201
- Nhập khẩu: Đài Loan, Trung Quốc,…
Kích thước Bu lông INOX 201 theo tiêu chuẩn DIN 933 (ren suốt):
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
Kích thước Bu lông INOX 201 theo tiêu chuẩn DIN 931 (ren lửng):
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
b1, L≤125 | 14 | – | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 42 | 46 | 50 |
b2, 125<L≤200 | – | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 |
b3, L>200 | – | – | – | – | – | – | – | 57 | 61 | 65 | 69 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
b1, L≤125 | 54 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | – | – |
b2, 125<L≤200 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | 108 | 116 | 124 |
b3, L>200 | 73 | 79 | 85 | 91 | 97 | 103 | 109 | 115 | 121 | 129 | 137 |
Thành phần chính của bu lông Inox 201
Thành phần chủ yếu của bu lông Inox 201 bao gồm sắt (Fe), crom (Cr), niken (Ni), mangan (Mn), carbon (C), silic (Si) và một số nguyên tố vi lượng khác. Trong đó, crom (Cr) chiếm khoảng 16-18%, giúp tạo ra lớp màng oxit bảo vệ trên bề mặt, giúp bu lông có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt hơn.
Tuy nhiên, so với Inox 304, lượng niken trong Inox 201 thấp hơn, chỉ khoảng 3,5-5,5%, khiến cho bu lông có độ chống ăn mòn kém hơn trong môi trường hóa chất hoặc điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Để bù đắp cho sự thiếu hụt niken, mangan (Mn) trong Inox 201 chiếm tỷ lệ cao hơn, khoảng 5,5-7,5%, giúp cải thiện độ cứng và độ bền cơ học của bu lông. Ngoài ra, carbon (C) với tỷ lệ dưới 0,15% cũng đóng vai trò tăng độ cứng nhưng nếu hàm lượng quá cao có thể làm giảm khả năng chống ăn mòn. Thành phần silic (Si) và nitơ (N) trong hợp kim giúp cải thiện khả năng gia công, đồng thời tăng độ bền kéo của bu lông.
Tiêu chuẩn sản xuất Bu lông INOX 201:
Bu lông INOX 201 sản xuất tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).
Tại Việt Nam sử dụng phổ biến 2 loại bu lông lục giác sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 931 và DIN 933 như đã giới thiệu ở trên.
Ưu điểm của bu lông Inox 201
Độ bền cơ học cao
Do có thành phần gồm mangan, niken và crom nên bu lông Inox 201 có độ bền cơ học cao, vượt trội hơn hẳn bu lông Inox 304. Loại bu lông này có khả năng chịu lực tốt, đảm bảo kết cấu chắc chắn khi ứng dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Nhờ độ cứng cao, bu lông Inox 201 hạn chế tình trạng biến dạng, cong vênh khi chịu tải trọng lớn, giúp gia tăng tuổi thọ của hệ thống liên kết.
Bề mặt sáng bóng, có tính thẩm mỹ cao
Một trong những ưu điểm nổi bật của bu lông Inox 201 là bề mặt sáng bóng, mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình. Chất liệu thép không gỉ giúp sản phẩm duy trì được độ sáng lâu dài, hạn chế tình trạng xỉn màu hay hoen ố theo thời gian. Điều này làm cho bu lông Inox 201 trở thành lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao như lắp đặt nội thất, công trình kiến trúc hoặc các thiết bị công nghiệp cần giữ vẻ ngoài bắt mắt.
Giá thành hợp lý
So với các loại bu lông thép không gỉ cao cấp như Inox 304 hoặc Inox 316, bu lông Inox 201 có giá thành phải chăng hơn trong khi vẫn đảm bảo hiệu suất sử dụng tốt. Điều này giúp các nhà thầu, doanh nghiệp tiết kiệm chi phí mà vẫn có thể sử dụng một loại bu lông có độ bền cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. Nhờ đó, bu lông Inox 201 trở thành lựa chọn phổ biến trong ngành công nghiệp phụ trợ và xây dựng.
Khả năng chống ăn mòn
Bu lông Inox 201 có khả năng chống ăn mòn tốt nhờ lớp oxit crom bảo vệ bề mặt. Dù không có độ chống gỉ cao như Inox 304 hay Inox 316, nhưng trong môi trường không quá khắc nghiệt, loại bu lông này vẫn có thể duy trì độ bền lâu dài. Điều này giúp hạn chế tình trạng hoen gỉ, đảm bảo tính ổn định và an toàn cho các mối ghép cơ khí.
Ứng dụng chính của bu lông Inox 201
Bạn có thể dễ dàng bắt gặp bu lông Inox 201 được sử dụng ở trong các lĩnh vực sau:
Ứng dụng trong ngành xây dựng: Chủ yếu dụng để liên kết các kết cấu thép, hệ thống giàn giáo, lan can, cầu thang và nhiều hạng mục trong nhà.
Ứng dụng trong cơ khí và chế tạo máy: Được dùng để cố định các bộ phận như khung máy, động cơ, hệ thống băng tải,... Nhờ vào khả năng chịu lực kéo và lực nén tốt, bu lông Inox 201 giúp cho hệ thống hoạt động ổn định
Ứng dụng trong ngành nội thất: Không chỉ được sử dụng trong các lĩnh vực công nghiệp nặng, bu lông Inox 201 còn xuất hiện trong ngành nội thất và trang trí. Chúng được sử dụng để lắp ráp các sản phẩm như bàn ghế, kệ tủ, giường hay cửa nhôm kính.
Ứng dụng trong ngành sản xuất phương tiện: Bu lông Inox 201 còn được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô để lắp ráp các bộ phận như khung xe, động cơ,...
Một số loại bu lông Inox 201 thông dụng:
Ngoài 2 loại bu lông lục giác theo tiêu chuẩn DIN 931 và DIN 933 trên, THọ An xin giới thiệu tới quý khách hàng một số loại bu lông Inox 201 được sử dụng phổ biến khác như sau:
Bu lông INOX 201 lục giác chìm đầu trụ theo tiêu chuẩn DIN 912:
Bu lông INOX 201 lục giác chìm đầu trụ tiêu chuẩn DIN 912
Bu lông INOX 201 lục giác chìm đầu cầu theo tiêu chuẩn DIN 7380:
Bu lông INOX 201 lục giác chìm đầu cầu tiêu chuẩn DIN 7380
>>>> Xem thêm: Bu lông lục giác chìm đầu cầu, đầu mo Inox
Bu lông INOX 201 lục giác chìm đầu bằng (đầu côn) theo tiêu chuẩn DIN 7991:
Bu lông lục giác chìm đầu bằng Inox 201
Bu lông INOX 201 đầu tròn cổ vuông theo tiêu chuẩn DIN 603:
So sánh bu lông Inox 201 và bu lông Inox 304
Tiêu chí | Bu lông Inox 201 | Bu lông Inox 304 |
Thành phần | Bu lông Inox 201 có hàm lượng mangan (Mn) cao giúp giảm chi phí sản xuất nhưng lại làm giảm tính ổn định của vật liệu. | Bu lông Inox 304 chứa tỷ lệ crom (Cr) và niken (Ni) cao hơn, giúp gia tăng khả năng chống ăn mòn |
Độ bền | Bu lông Inox 201 có độ cứng nhỉnh hơn do thành phần mangan giúp tăng cường độ chịu lực. | Đối với bu lông Inox 304, chúng lại có độ bền kéo lớn hơn. Ngoài ra, ở một số môi trường có nhiệt độ cao thì bulong làm từ Inox 304 vẫn có thời gian sử dụng lâu hơn. |
Khả năng chống ăn mòn | Với hàm lượng crom thấp, bu lông Inox 201 có khả năng chống ăn mòn kém, dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí ẩm. | Trong khi đó, bu lông Inox 304 có khả năng chống gỉ sét vượt trội nhờ vào lớp oxit crom bảo vệ bề mặt, giúp chúng chịu được điều kiện khắc nghiệt như môi trường biển, hóa chất công nghiệp |
Tính thẩm mỹ | Dễ bị xỉn màu hoặc xuất hiện các vết ố khi dùng. | Bu lông Inox 304 có độ sáng bóng tự nhiên và duy trì lâu dài hơn so với Inox 201. |
Tính ứng dụng | Sở hữu độ bền cao, khả năng chống ăn mòn ở mức tốt và có giá thành rẻ. Bu lông Inox 201 được sử dụng chủ yếu ở những công trình trong nhà có điều kiện ít khắc nghiệt. | Có tính ứng dụng cao, do khó bị ăn mòn bởi thời tiết, hóa chất,.. Nên bu lông Inox 304 ứng dụng ở các nhà máy hóa chất, sản xuất dược phẩm, thực phẩm, các công trình biển,... |
Giá thành | Bu lông Inox 201 có giá thành rẻ hơn đáng kể so với Inox 304 do thành phần niken thấp hơn | Bu lông Inox 304 có giá cao hơn do sử dụng nhiều niken và crom, nhưng đổi lại, nó mang đến tuổi thọ dài hơn và ít phải bảo trì, sửa chữa. |
Báo giá bu lông Inox 201 các loại mới nhất 2025 ( mới cập nhập Tháng 2 )
Do tình hình nguyên vật liệu đầu vào biến động rất nhiều, vậy nên giá sản phẩm Bu lông INOX 201 cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Qúy khách có nhu cầu mua sản phẩm Bu lông INOX 201 vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được báo giá tốt nhất.
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN
Hotline/Zalo: 0982.83.1985 – 0982 466 596
Email: bulongthoan2013@gmail.com
Website:www.bulongthoan.com.vn
Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như: