1. Khái niệm Bu lông lục giác Inox 316:
2. Thành phần hóa học, cơ tính Bu lông lục giác Inox 316:
2.1 Thành phần hóa học Bu lông Inox 316.
Mác thép | Carbon | Mangan | Phốt pho | Lưu huỳnh | Silic | Chrome | Niken | Molypden | Các nguyên tố khác |
(C) | (Mn) | (P) | (S) | (Si) | (Cr) | (Ni) | (Mo) | ||
SUS 304 | 0.08max | 2 | 0.045 | 0.03 | 1 | 17 | 8 | – | – |
19 | 10 | ||||||||
SUS 316 | 0.08max | 2 | 0.045 | 0.03 | 1 | 16 | 10 | 2 | – |
18 | 14 | 3 | |||||||
SUS 316L | 0.03max | 2 | 0.045 | 0.03 | 1 | 16 | 10 | 2 | – |
18 | 14 | 3 |
Thành phần hóa học Vật liệu Inox 304, 316 và 316L
2.2: Cơ tính Bu lông Inox 316:
Inox 316 có đặc tính cơ học cứng, không chỉ khó gia công hơn mà còn cần các công cụ đặc biệt để cắt. Một giải pháp là sử dụng công cụ sắc bén và cần thay thế ngay khi chúng bắt đầu mòn. Dưới đây là các đặc tính cơ học của inox 316:
Độ bền kéo dài (0.2%MPa): 515 MPa/phút
Ứng suất cắt của inox 316 (MPa): 205MPa
Độ giãn dài A50 mm: 40%
Độ cứng Brinell inox 316: 217HB
Độ cứng Rockwell inox 316: 95HR B
Tính chất vật lý của inox 316
Các tính chất vật lý thuận lợi của inox 316 là độ bền cao, khả năng chịu nhiệt độ cao và thấp, tăng khả năng hàn và bảo trì thấp, ngoại hình hấp dẫn và thân thiện với môi trường. Có thể tái chế, một khi thép không gỉ 316 được đưa vào sử dụng, nó không cần phải được xử lý phủ bề mặt hoặc sơn. Dưới đây là các đặc tính vật lý của inox 316:
Mật độ của inox 316: 8.00g/cm3
Điểm nóng chảy của inox 316: 1400°C
Nhiệt lượng riêng (J/kg•℃): 500
Điện trở suất (μΩ • m) (20 ℃): 0.074 x 10-6 Ω.m
Tính thấm từ của inox 316
Mô đun đàn hồi GPa (10 6 psi): 193 GPa
Hệ số giãn nở nhiệt (10-6 / K): (0 - 100 ° C) 15.9 (0 - 315 ° C) 16.2 (0 - 538 ° C) 17.5
Khuếch tán nhiệt, mm2 / s:
Hệ số dẫn nhiệt của inox 316 (W / m • K): (0 - 100° C) 500
3. Tiêu chuẩn Bu lông lục giác Inox 316:
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
Bảng tiêu chuẩn Bu lông Inox 316 DIN 933
4. Ứng dụng của Bu lông lục giác Inox 316
Lắp ráp máy bay sử dụng Bu lông Inox 316
Lắp ráp đường ống cao áp sử dụng bu lông inox 316
5. Mua Bu lông Inox 316 ở đâu
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN
Hotline/Zalo: 0982 83 1985 – 0964 788 985
Email: bulongthanhren@gmail.com
Website: www.bulongthanhren.vn / www.bulongthoan.com.vn
Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như:
Bu lông liên kết cấp bền 4.8; 8.8; 10.9; 12.9
Bu lông lục giác chìm đầu bằng, đầu trụ, đầu chỏm cầu, đầu nón thép cường độ cao, Inox 201, 304, 316
Bu lông nở, bu lông nở ba cánh, bu lông nở Inox, Bu lông nở mạ kẽm nhúng nóng
Bu lông hoá chất 5.8, 8.8, bu lông hoá chất Inox 304
Bu lông neo móng chữ L, I, J cấp bền 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9
Thanh ren, gu zong, ty xà gồ thép mạ, ty ren cường độ cao 8.8, 10.9, ty ren Inox 201, 304
Vít pake đầu tròn, đầu bằng, đầu trụ, Vít gỗ, vít tự khoan, vít tôn
Long đen phẳng, long đen vênh, ê cu mạ, ê cu đen, ê cu cường độ cao, ê cu inox 304, 316
Bu lông gia công bu lông quả bàng, bu lông đầu T, Bu lông đầu vuông