Bulong con tán chất lượng cao, giá tại kho
Nhu cầu sử dụng sản phẩm cơ khí như bulong, đai ốc, con tán ngày càng cao, việc lựa chọn sản phẩm có chất lượng và giá thành hợp lý luôn là ưu tiên hàng đầu của khách hàng. Bulong Thọ An chuyên cung cấp bulong con tán đạt tiêu chuẩn chất lượng vượt trội, được sản xuất trên dây chuyền hiện đại cùng với quy trình kiểm tra nghiêm ngặt từ khâu gia công đến đóng gói. Cùng tìm hiểu những sản phẩm bulong con tán chất lượng tại Thọ An qua bài viết dưới đây nhé.
Bulong con tán là gì
Bulong
Bulong hay bu lông là một loại chi tiết cơ khí có dạng thanh trụ, thường có ren ngoài, kết hợp với con tán (đai ốc) để siết chặt và cố định các kết cấu lại với nhau. Phần đầu của bulong có thể có nhiều hình dạng như đầu lục giác, đầu tròn, đầu vuông, đầu hình nấm, tùy thuộc vào mục đích sử dụng.
Bulong có vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là cơ khí chế tạo, lắp ráp máy móc, kết cấu thép, cầu đường, sản xuất ô tô và hàng không.
Vật liệu chế tạo bulong cũng rất đa dạng, bao gồm thép không gỉ inox 201, 304, 316, thép mạ kẽm, thép đen hoặc hợp kim chống ăn mòn, giúp bulong có thể hoạt động ổn định trong nhiều môi trường khác nhau, kể cả môi trường có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc hóa chất.
Đặc điểm cấu tạo của bulong
Bulong được 2 phần chính gồm:
Phần đầu: Thường có hình lục giác ngoài, lục giác trong. Ở một số loại bulong đặc biệt phần đầu sẽ được trang bị thêm long đen.
Phần thân: Thân hình trụ dài được ren xung quanh. Tùy vào chức năng, ứng dụng mà thân bulong sẽ có những hình dạng riêng biệt.
Thông số kỹ thuật của bulong
Đường kính | Từ 4mm đến 30mm |
Chiều dài | Từ 10mm đến 200mm |
Chất liệu sản xuất | Thép không gỉ, Thép cacbon ( mác CB400, CB 300,... ) |
Bề mặt mạ | Mạ điện phân và mạ kẽm nhúng nóng, mạ geomet, dacromet |
Tiêu chuẩn sản xuất | ISO, DIN, ANSI, ASTM |
Kiểu ren |
Con tán
Con tán là một chi tiết có dạng hình khối, bên trong có lỗ ren để kết hợp với bulong nhằm tạo ra mối ghép ren bền chắc. Con tán có nhiều hình dạng như đai ốc lục giác, đai ốc cánh chuồn, đai ốc mũ, đai ốc hãm với mỗi loại được sử dụng cho những mục đích khác nhau.
Trong thực tế, con tán có nhiệm vụ quan trọng trong việc phân bổ lực siết, ngăn ngừa sự lỏng lẻo của bulong khi chịu rung động hoặc tải trọng lớn. Để tăng độ chắc chắn, người ta thường kết hợp con tán với long đền (vòng đệm) giúp tăng độ ma sát và giảm nguy cơ tự tháo lỏng.
Cái tên con tán là cách gọi trong tiếng Việt, bạn có thể gọi chúng là đai ốc hoăc ê cu cũng không sai.
Thông số kỹ thuật của con tán
Đường kính | Từ 6mm đến 30mm |
Chất liệu sản xuất | Thép không gỉ Inox 201, Inox 304, Inox 316 , Thép cacbon |
Bề mặt mạ | Mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng |
Tiêu chuẩn sản xuất | DIN (Đức), ISO (Quốc tế), và JIS (Nhật Bản) |
Phân biệt bulong và con tán
Về bản chất, bulong và con tán là 2 sản phẩm hoàn toàn khác nhau. Từ hình dáng cho đến chức năng sử dụng đều có sự khác biệt. Dưới đây Bulong Thọ An sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về sự khác biệt này.
Bulong | Con tán | |
Cấu tạo. đặc điểm hình dáng | Bulong là một thanh trụ kim loại có ren ngoài, thường có đầu với nhiều hình dạng. Phần thân bulong có thể có ren toàn bộ hoặc ren một phần, tùy vào mục đích sử dụng. | Con tán (đai ốc, ê cu) có dạng khối, được tiện ren trong. Con tán thường có nhiều hình dạng như lục giác, cánh chuồn, mũ chụp, vuông, giúp tăng khả năng vặn siết bằng tay hoặc dụng cụ hỗ trợ. |
Chức năng | Bulong đóng vai trò như một trục liên kết, truyền lực từ bộ phận này sang bộ phận khác, giúp giữ cố định các chi tiết trong hệ thống cơ khí. Bulong chịu lực kéo và lực cắt lớn, giúp cố định kết cấu trong điều kiện tải trọng cao. | con tán có nhiệm vụ khóa bulong, ngăn không cho nó bị lỏng ra do rung động hoặc tải trọng lớn. Con tán giúp phân bổ lực ép đều trên bề mặt và thường đi kèm với long đền để tăng độ ma sát, giảm nguy cơ tự tháo lỏng. |
Kích thước | Bulong có đường kính từ: M6, M8, M10, M12, M16, M20 (ký hiệu "M" chỉ đường kính danh nghĩa của ren). Chiều dài thường rất lớn từ 120mm đến 300mm | Con tán có kích thước phù hợp với từng loại bulong, thường có đường kính bằng hoặc lớn hơn một chút so với bulong để đảm bảo siết chặt. |
Ứng dụng | Ứng dụng trong ngành xây dựng, cơ khí chế tạo, công nghiệp nặng, dân dụng | Bulong và con tán là 2 sản phẩm riêng biệt nhưng chúng sẽ luôn đi chung với nhau. Một cái giúp tạo ra liên kết, một cái giúp tăng khả năng liên kết. |
Các loại bulong con tán phổ biến
Các loại bulong phổ biến
Bu lông lục giác
Bu lông nở ( Tắc kê nở )
Con tán thông dụng nhất
Đối với con tán sẽ phổ biến với các loại sau:
Lưu ý cần biết khi dùng bulong con tán
Chọn lựa bulong và con tán phù hợp, có tính đồng bộ: Khi chọn bulong, cần xác định rõ mục đích sử dụng, điều kiện làm việc như tải trọng, môi trường. Tương tự, con tán (đai ốc) phải có độ tương thích cao với bulong về kích thước, bước ren và cấp bền. Nếu sử dụng con tán không phù hợp, bulong có thể gaowj hiện tượng lỏng mất ổn định hoặc thậm chí gây tai nạn nghiêm trọng.
Kiểm tra chất lượng trước khi sử dụng: Bạn nên kiểm tra hình thức bên ngoài, kích thước ren, tại trọng trước khi sử dụng. Điều này đảm bảo bulong con tán đáp ứng được các tiêu chuẩn an toàn.
Phương pháp lắp đặt và lực siết đúng tiêu chuẩn: Lắp đặt bulong và con tán đúng kỹ thuật không chỉ giúp tối ưu độ bền mà còn đảm bảo an toàn khi sử dụng. Cần siết bulong đúng lực, áp dụng phương pháp thi công đúng kỹ thuật và dùng dụng cụ phù hợp.
Bảo dưỡng và kiểm tra định kỳ: Bulong và con tán chịu tác động cơ học liên tục, do đó cần được bảo dưỡng và kiểm tra định kỳ để phát hiện sớm các dấu hiệu xuống cấp.
Chọn mua ở địa chỉ uy tín: Việc chọn mua ở những địa chỉ uy tín có tên tuổi như Bulong Thọ An, sẽ giúp bạn an tâm về chất lượng của bulong và con tán. Không những vậy bạn cần được hưởng nhiều chính sách ưu đãi khi mua số lượng lớn.
Báo giá bulong con tán các loại mới nhất 2025
Bảng giá bulong M6
Kích thước bulong M6 | ĐVT | Thành tiền |
M6x30 | Chiếc | 350₫ |
M6x40 | Chiếc | 400₫ |
M6x50 | Chiếc | 420₫ |
M6x60 | Chiếc | 510₫ |
M6x70 | Chiếc | 860₫ |
M6x80 | Chiếc | 930₫ |
M6x90 | Chiếc | 1.200₫ |
M6x100 | Chiếc | 2.500₫ |
Bảng giá bulong M8
Kích thước bulong M8 | ĐVT | Thành tiền |
M8x30 | Chiếc | 700₫ |
M8x40 | Chiếc | 900₫ |
M8x50 | Chiếc | 1.000₫ |
M8x60 | Chiếc | 1.300₫ |
M8x70 | Chiếc | 1.900₫ |
M8x80 | Chiếc | 2.600₫ |
M8x90 | Chiếc | 3.200₫ |
M8x100 | Chiếc | 3.500₫ |
Bảng giá bulong M10
Kích thước bulong M10 | ĐVT | Giá thành |
M10x30 | Chiếc | 1.100₫ |
M10x40 | Chiếc | 1.400₫ |
M10x50 | Chiếc | 1.600₫ |
M10x60 | Chiếc | 2.000₫ |
M10x70 | Chiếc | 2.600₫ |
M10x80 | Chiếc | 3.500₫ |
M10x90 | Chiếc | 4.800₫ |
M10x100 | Chiếc | 6.400₫ |
Bảng giá bulong M20
Kích thước bulong M20 | ĐVT | Giá thành |
M20x400 | Chiếc | 55,823 |
M20x450 | Chiếc | 61,682 |
M20x500 | Chiếc | 67,541 |
M20x600 | Chiếc | 79,259 |
M20x700 | Chiếc | 90,977 |
M20x800 | Chiếc | 102,695 |
M20x900 | Chiếc | 114,413 |
M20x1000 | Chiếc | 126,131 |
Giá con tán các loại
Kích thước con tán | ĐVT | Giá bán |
M6 | Chiếc | 200 |
M8 | Chiếc | 300 |
M10 | Chiếc | 500 |
M12 | Chiếc | 600 |
M14 | Chiếc | 700 |
M16 | Chiếc | 800 |
M18 | Chiếc | 1.500 |
M20 | Chiếc | 2.000 |
M24 | Chiếc | 4.200 |
Lưu ý:
Bảng giá bulong con tán trên chưa bao gồm thuế VAT.
Giá bulong con tán thực tế sẽ có sự thay đổi do: nhu cầu thị trường, nguồn nguyên liệu, đơn vị bán, kích thước,..... Để nhận được báo giá chính xác nhất bạn vẫn nên liên hệ với Bulong Thọ An qua hotline: 0982.83.1985 – 0982 466 596.
Trên đây là bải viết chi tiết về chủ đề Bulong con tán mà Thọ An muốn gửi đến bạn, hy vọng thông qua bài viết này bạn đã có thêm kiến thức về loại phụ kiện quan trọng này. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về vấn đề trên hãy liên hệ với Bulong Thọ An qua hotline: 0982.466.596 - 0982.831.985 để nhận được tư vấn sớm nhất nhé.