Giỏ hàng

Bu lông lục giác ngoài

1. Giới thiệu

Bu lông lục giác ngoài được sản xuất theo các tiêu chuẩn DIN, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/ … đạt cấp bền 4.8/ 5.6/ 6.6/ 6.8/ 8.8/ 10.9/ 12.9/ theo tiêu chuẩn ISO 898-1 hoặc vật liệu thép không gỉ 201/ 304/ 316/ … với chủng loại kích thước đa dạng từ M4 đến M72. Bu lông lục giác ngoài được sử dụng các vật liệu để sản xuất như: Inox201/ inox 304/ inox 316/ 316L/ 310/ 310S/ thép hợp kim.

2. Phân loại

-  Bu lông lục giác ngoài ren suốt, DIN 933 có dạng đầu bulong hình lục giác sử dụng dụng cụ cặn là cờ lê và thân bulong là hình trụ dài được tiện ren suốt theo tiêu chuẩn ren hệ mét hoặc hệ inch. Bulong lục giác ren suốt có nhiều kích thước khác nhau từ M3 đến M36 đáp ứng nhu cầu trong nhiều lĩnh vực. 
 

 

 

 

d

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

P

0.7

0.8

1

1.25

1.5

1.75

2

2

2.5

2.5

2.5

k

2.8

3.5

4

5.3

6.4

7.5

8.8

10

11.5

 

f

14

s

7

8

10

13

17

19

22

24

27

30

32

d

M24

M27

M30

M33

M36

M39

M42

M45

M48

M52

M56

P

3

3

3.5

3.5

4

4

4.5

4.5

5

5

5.5

k

15

17

18.7

21

22.5

25

26

28

30

33

35

s

36

41

46

50

55

60

65

70

75

80

85

 
-  Bu lông lục giác ngoài, ren lửng DIN 931 là loại bu lông inox mà phần thân chỉ được tiện một phần ren. Phần tiện ren và không tiện ren của bu lông đều phải đáp ứng các tiêu chuẩn nhất định của yêu cầu chế tạo và sản xuất. Hiện nay, tiêu chuẩn được sử dụng chủ yếu cho sản xuất bu lông trên toàn thế giới là tiêu chuẩn DIN của Đức. Tiêu chuẩn để sản xuất bu lông inox ren lửng là tiêu chuẩn DIN 931.

 

 

d

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

P

0.7

0.8

1

1.25

1.5

1.75

2

2

2.5

2.5

2.5

k

2.8

3.5

4

5.3

6.4

7.5

8.8

10

11.5

12.5

14

s

7

8

10

13

17

19

22

24

27

30

32

b1, L≤125

14

-

18

22

26

30

34

38

42

46

50

b2, 125<L≤200

-

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

b3, L>200

-

-

-

-

-

-

-

57

61

65

69

d

M24

M27

M30

M33

M36

M39

M42

M45

M48

M52

M56

P

3

3

3.5

3.5

4

4

4.5

4.5

5

5

5.5

k

15

17

18.7

21

22.5

25

26

28

30

33

35

s

36

41

46

50

55

60

65

70

75

80

85

b1, L≤125

54

60

66

72

78

84

90

96

102

-

-

b2, 125<L≤200

60

66

72

78

84

90

96

102

108

116

124

b3, L>200

73

79

85

91

97

103

109

115

121

129

137

3. Ứng dụng: 

Sử dụng trong nhiều ngành nghề, lĩnh vực và mục đích khác nhau có thể kể đến như: liên kết bề mặt máy móc, thiết bị trong các lĩnh vực: công nghiệp xây dựng, xây dựng nhà thép tiền chế, xây dựng đường ống áp lực,...

Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ: 

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN 

Hotline/Zalo: 0982 83 19850964 788 985 

Email: bulongthanhren@gmail.com 

Website: www.bulongthanhren.vn / www.bulongthoan.com.vn

Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như:

Bu lông liên kết cấp bền 4.8; 8.8; 10.9; 12.9

Bu lông lục giác chìm đầu bằng, đầu trụ, đầu chỏm cầu, đầu nón thép cường độ cao, Inox 201, 304, 316

Bu lông Inox 201, 304, 316

Bu lông nở, bu lông nở ba cánh, bu lông nở Inox, Bu lông nở mạ kẽm nhúng nóng

Bu lông hoá chất 5.8, 8.8, bu lông hoá chất Inox 304

Bu lông neo móng chữ L, I, J cấp bền 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9

Thanh ren, gu zong, ty xà gồ thép mạ, ty ren cường độ cao 8.8, 10.9, ty ren Inox 201, 304

Vít pake đầu tròn, đầu bằng, đầu trụ, Vít gỗ, vít tự khoan, vít tôn

Long đen phẳng, long đen vênh, ê cu mạ, ê cu đen, ê cu cường độ cao, ê cu inox 304, 316

Bu lông gia công bu lông quả bàng, bu lông đầu T, Bu lông đầu vuông

Danh mục tin tức

Facebook Instagram Youtube Twitter Google+ Top