Tiêu chuẩn bu lông ren lửng DIN 931
24/06/22
1. Tìm hiểu Bu lông tiêu chuẩn DIN 931
DIN 931 là tiêu chuẩn sản xuất đối với bu lông ren lửng. Ngược lại với Tiêu chuẩn DIN 933 là tiêu chuẩn sản xuất dành cho bu lông ren suốt, DIN 931 quy định các thông số tiêu chuẩn cụ thể từng đường kính, chiều dài của từng loại bu lông thì chiều dài phần ren là bao nhiêu, chiều dài phần không ren là bao nhiêu.
Để hiểu chi tiết hơn về DIN 931 xin mời quý khách hàng cùng Thọ An tham khảo bảng thông số dưới đây:
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
b1, L≤125 | 14 | - | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 42 | 46 | 50 |
b2, 125<L≤200 | - | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 |
b3, L>200 | - | - | - | - | - | - | - | 57 | 61 | 65 | 69 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
b1, L≤125 | 54 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | - | - |
b2, 125<L≤200 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | 108 | 116 | 124 |
b3, L>200 | 73 | 79 | 85 | 91 | 97 | 103 | 109 | 115 | 121 | 129 | 137 |
Để dễ hiểu, theo bảng trên chúng ta có thể ví dụ một size cụ thê: bu lông đường kính M30 chiều dài: 150mm hay thường gọi là M30x150. Vậy với loại Bu lông M30x150 này theo DIN 931 sẽ được sản xuất như sau:
1, về phần giác của bu lông: thông số S sẽ có kích thước: 46mm.
2. Chiều dày của phần giác: Thông số K sẽ có kích thước: 18.7mm,
3. Bước ren theo tiêu chuẩn DIN 931 đối với M30: thông số P sẽ có kích thước: 3.5mm
4. chiều dài của bu lông: Thông số L: theo trên chúng ta đang ví dụ là 150mm (phần chiều dài này tiêu chuẩn không áp đặt đối với nhà sản xuất mà tuỳ vào nhu cầu thị trường mà nhà sản xuất lựa chọn để sản xuất)
5. Chiều dài phần ren: Thông số b đây chính là nội dung chính của Tiêu chuẩn DIN 931 này mà chúng ta đang đề cập tới: theo bảng trên chúng ta có thể thấy với chiều dài bu lông L=150mm vậy chiều dài phần ren tương ứng với "b2" trong bảng. dóng sang với M30 chúng ta tìm được thông số chiều dài ren của Bu lông M30x150 chính là 72mm.
Vậy là qua ví dụ trên quý khách hàng đã cùng Thọ An tìm hiểu về tiêu chuẩn bu lông DIN 931.
Vậy bu lông DIN 931 được sản xuất với những loại vật liệu, cấp bền bao nhiêu? hãy cùng Thọ An tìm hiểu trong phần tiếp theo
2. Vật liệu sản xuất Bu lông DIN 931
cùng với DIN 933, tiêu chuẩn bu lông DIN 931 là loại bu lông được dứng dụng rất rộng dãi trong đa dạng các nganh nghề từ cơ khí, cầu đường, các nhà máy than, khoáng sản, nhà máy xi măng, lắp ráp các đường dây điện từ hạ thê, trung thế đến cao thế, đến các nhà thép tiền chiế, hệ thống nhà máy dầu khí, nhà máy xử lý nước thải.., đều sử dụng khối lượng rất lớn Bu lông theo tiêu chuẩn DIN 931.
Vật liệu sản xuất bu lông DIN 931 có thể kể đến như thép SS400, thép C20, thép C30, thép C45, thép 40Cr, thép SCM430, SCM435, SCM440, Inox 201, Inox 304, Inox 316, Inox 316L
theo các vật liệu sản xuất trên, Bu lông tiêu chuẩn DIN 931 cũng đạt các cấp bền đa dạng từ 4.8, 5.6, 6.6. 8.8. 10.9 hay 12.9
Một số hình ảnh Bu lông DIN 931:
Bu lông tiêu chuẩn DIN 931
Công ty TNHH Phát triển thương mại Thọ An chuyên cung cấp các loại bu lông DIN 931 từ cấp bền 4.8, 5.6, 6.6, 8.8 đến 12.9, BU lông Inox 201, Bu lông Inox 304, Bu lông Inox 316, Bu lông Inox 316L.
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN
Hotline/Zalo: 0982 83 1985 – 0964 788 985
Email: bulongthanhren@gmail.com
Website: www.bulongthanhren.vn / www.bulongthoan.com.vn