Độ chịu tải (tải trọng) của thanh ren được tính như thế nào?
Thanh ren là gì?
Cũng giống như bu lông, thanh ren được phân chia thành các loại cấp bền khác nhau: 3.6, 4.6, 3.8, 5.6, 6.8, 8.8… Mỗi loại cấp bền lại có khả năng chịu tải ở mức độ khác nhau, tùy theo từng cấp bền để có khả năng treo các vật nặng ở mức tối đa.
Do đó, độ chịu tải (tải trọng) của thanh ren phụ thuộc vào 2 yếu tố là kích thước của ren và cấp bền của thanh ren. Với mỗi cấp bền thanh ren có giới hạn bền đứt tương ứng:
Cấp bền | Giới hạn bền (MPa) |
3.6 | 300 |
4.6 | 400 |
4.8 | 420 |
5.8 | 520 |
8.8 | 830 |
9.8 | 900 |
10.9 | 1040 |
12.9 | 1220 |
Độ chịu tải (tải trọng) của thanh ren được tính như thế nào?
Lực treo của thanh ren = giới hạn bền đứt x tiết diện của thanh ren / 9.81
Từ công thức trên, ta có thể đưa ra độ chịu tải (tải trọng) cụ thể cho từng kích thước thanh ren:
- Lực thanh ren M6 = (300 Mpa x 20.1 mm2) / 9.81 = 614.67 kgf. Vậy thanh ren M6 có thể chịu lực kéo tới 614.67 Kg mới có thể bị phá hủy.
- Lực thanh ren M8 = (300 Mpa x 36.6 mm2) / 9.81 = 1119.27 kgf. Vậy thanh ren M8 có thể chịu lực kéo khoảng 1 tấn mới bị phá hủy.
- Lực thanh ren M10 = (300 Mpa x 58 mm2) / 9.81 = 1773.70 kgf. Vậy thanh ren M10 có thể chịu lực kéo khoảng 1,7 tấn mới bị phá hủy.
- Lực thanh ren M12 = (300 Mpa x 84.3 mm2) / 9.81 = 2577.98 kgf. Vậy thanh ren M12 có thể chịu lực kéo lên đến 2,5 tấn.
Ứng dụng của thanh ren (ty ren):
Thanh ren được sử dụng trong các công trình thi công, nội thất gia đình, cơ khí và máy móc, hệ thống đường ống nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy…
Xem thêm tại đây: 5 ứng dụng phổ biến của thanh ren
Nếu quý khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thì vui lòng liên hệ với Công ty Thọ An để có được báo giá tốt nhất nhé!
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN
Hotline/Zalo: 0982 83 1985 – 0964 788 985
Email: bulongthanhren@gmail.com
Website: www.bulongthanhren.vn / www.bulongthoan.com.vn
Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như:
Bu lông liên kết cấp bền 4.8; 8.8; 10.9; 12.9
Bu lông lục giác chìm đầu bằng, đầu trụ, đầu chỏm cầu, đầu nón thép cường độ cao, Inox 201, 304, 316
Bu lông nở, bu lông nở ba cánh, bu lông nở Inox, Bu lông nở mạ kẽm nhúng nóng
Bu lông hoá chất 5.8, 8.8, bu lông hoá chất Inox 304
Bu lông neo móng chữ L, I, J cấp bền 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9
Thanh ren, gu zong, ty xà gồ thép mạ, ty ren cường độ cao 8.8, 10.9, ty ren Inox 201, 304
Vít pake đầu tròn, đầu bằng, đầu trụ, Vít gỗ, vít tự khoan, vít tôn
Long đen phẳng, long đen vênh, ê cu mạ, ê cu đen, ê cu cường độ cao, ê cu inox 304, 316
Bu lông gia công bu lông quả bàng, bu lông đầu T, Bu lông đầu vuông