Bu lông cường độ cao được đánh giá là một trong những linh kiện vô cùng quan trọng và có tính ứng dụng cao trong cuộc sống, là một chi tiết liên kết vô cùng cần thiết được sử dụng rất nhiều. Bài viết này Bu Lông Thọ An sẽ chia sẻ 5 ứng dụng phổ biến của bu lông cường độ cao. 1. Khái niệm bu lông cường độ cao?
Bu lông cường độ cao được sản xuất với các nguyên liệu gồm hỗn hợp thép và carbon. Nó dùng để liên kết các kết cấu tại các công trình xây dựng thi công hay máy móc thiết bị.
Bu lông cường độ cao thường có cấp bền từ 8.8 trở lên. Bu lông cường độ cao thường được dùng trong các liên kết chịu lực lớn như kết cấu thép, lắp đặt đường ống chịu áp cao, ngành công nghiệp nặng,…
Công ty Thọ An cung cấp đầy đủ các chủng loại
Bu lông cường độ cao với chất lượng sản phẩm tốt, độ bền cao và giá cả hợp lý đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Bu lông cường độ cao
2. 5 ứng dụng phổ biến của bu lông cường độ cao
- Trong lắp đặt nhà thép tiền chế và nhà xưởng
- Trong công nghiệp xây dựng: Bu lông cường độ cao được sử dụng trong xây dựng các công trình lớn như cầu, tòa nhà cao tầng, và các công trình công nghiệp.
- Trong công nghiệp hàng không: Bu lông cường độ cao được dùng để kết nối các chi tiết quan trọng, đảm bảo tính an toàn và độ bền của máy bay.
- Trong ngành công nghiệp cầu đường: Đường ray tàu sắt, cố định các chân đế rào cầu đi bộ trên cao,…
- Trong ngành công nghiệp năng lượng: Bu lông cường độ cao thường được ứng dụng trong việc lắp đặt và bảo dưỡng các thiết bị như đường ống, máy biến áp, và các cấu trúc hỗ trợ.
Trên đây là
5 ứng dụng phổ biến của bu lông cường độ cao mà
Bu Lông Thọ An cung cấp tới quý khách hàng. Muốn biết thêm thông tin chi tiết sản phẩm thì quý khách liên hệ với
Công ty TNHH phát triển thương mại Thọ An!Website: https://bulongthoan.com.vn/ bulongthanhren.vn
Điện thoại: 0982.466.596
Email: bulongthoan2013@gmail.com
Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như:
Bu lông liên kết cấp bền 4.8; 8.8; 10.9; 12.9
Bu lông lục giác chìm đầu bằng, đầu trụ, đầu chỏm cầu, đầu nón thép cường độ cao, Inox 201, 304, 316
Bu lông Inox 201, 304, 316
Bu lông nở, bu lông nở ba cánh, bu lông nở Inox, Bu lông nở mạ kẽm nhúng nóng
Bu lông hoá chất 5.8, 8.8, bu lông hoá chất Inox 304
Bu lông neo móng chữ L, I, J cấp bền 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9
Thanh ren, gu zong, ty xà gồ thép mạ, ty ren cường độ cao 8.8, 10.9, ty ren Inox 201, 304
Vít pake đầu tròn, đầu bằng, đầu trụ, Vít gỗ, vít tự khoan, vít tôn
Long đen phẳng, long đen vênh, ê cu mạ, ê cu đen, ê cu cường độ cao, ê cu inox 304, 316
Bu lông gia công bu lông quả bàng, bu lông đầu T, Bu lông đầu vuông