Bu lông cường độ cao là gì
Bu lông cường độ cao là một loại bu lông đặc biệt, được thiết kế để chịu được những lực tác động mạnh mẽ, đặc biệt trong các môi trường làm việc khắc nghiệt. Khác với các loại bu lông thông thường, bu lông cường độ cao có cấp độ bền từ 8.8 trở lên, với giới hạn bền tối thiểu đạt 800 MPa và giới hạn chảy lên tới 640 MPa. Điều này có nghĩa là chúng có khả năng chịu lực kéo, va đập và nhiệt độ cao vượt trội, phù hợp với những ứng dụng yêu cầu độ bền và độ chắc chắn tuyệt đối.
Một trong những yếu tố quan trọng làm nên sự khác biệt của bu lông cường độ cao so với các loại bu lông thông thường là chất liệu chế tạo. Những loại bu lông này thường được làm từ các hợp kim thép chất lượng cao, inox hoặc các vật liệu đặc biệt khác có khả năng chống ăn mòn, oxi hóa và chịu nhiệt tốt, đảm bảo hiệu suất tối ưu trong các công trình xây dựng, cơ khí, công nghiệp chế tạo máy móc, hoặc thậm chí trong các lĩnh vực như dầu khí và hàng hải.

Bu lông lục giác cường độ cao

Bu lông tự đứt (S10T) cường độ cao

Bu lông móng (Bu lông neo) cường độ cao
Thông số kỹ thuật bu lông cường độ cao
– Kích thước:
Có đường kính: Từ M5 đến M72
Bước ren: 01 – 06
Chiều dài: Từ 10 – 300 mm
– Vật liệu chế tạo: Thép
– Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9
– Bề mặt: ôxi đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, mạ Dacromat, mạ Geomet, nhuộn đen,….
– Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan….
Cơ tính bu lông cường độ cao
Các trị số về cơ tính của bu lông cường độ cao tuân theo bảng thông số sau:

Cơ tính | Trị số đối với cấp độ bền | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| 8,8 |
|
|
| ||||
|
|
| 3,6 | 4,6 | 4,8 | 5,6 | 5,8 | 6,6 | 6,8 | ≤ M16 | >M16 | 9,8* | 10,9 | 12,9 |
1. Giới hạn bền đứt |
| danh nghĩa | 300 | 400 | 500 | 600 | 800 | 800 | 900 | 1000 | 1200 | |||
|
| nhỏ nhất | 330 | 400 | 120 | 600 | 520 | 600 | 800 | 830 | 900 | 1040 | 1220 | |
2. Độ cứng vicke, |
| nhỏ nhất | 95 | 120 | 130 | 155 | 160 | 190 | 230 | 255 | 280 | 310 | 372 | |
HV |
| lớn nhất | 220 | 250 | 300 | 336 | 360 | 382 | 434 | |||||
3. Độ cứng Brinen |
| nhỏ nhất | 90 | 114 | 124 | 147 | 152 | 181 | 219 | 242 | 266 | 295 | 353 | |
HB | . | lớn nhất | 209 | 238 | 285*** | 319 | 342 | 363 | 412 | |||||
| HRB | nhỏ nhất | 52 | 67 | 71 | 79 | 82 | 89 | – | – | – | – | • | |
4. Độ cứng Rốc oen, |
| lớn nhất | 95 | 99 | – | – | – | – | – | |||||
HR | HRC | nhỏ nhất | – | – | – | – |
|
|
| 20 | 23 | 27 | 31 | 38 |
|
| lớn nhất | – | – | – | – | – | – | 30 | 34 | 36 | 39 | 44 | |
5. Độ cứng bề mặt HV.0,3 | lớn nhất | – | – | – | – | – | – | 320 | 356 | 380 | 402 | 454 | ||
6. Giới hạn chảy |
| danh nghĩa | 180 | 240 | 320 | 300 | 400 | 360 | 480 | – | – | – | – | – |
|
| nhỏ nhất | 190 | 240 | 340 | 300 | 420 | 360 | 480 | – | – | – | – | – |
7. Giới han chảy qui ước |
| danh nghĩa | – | – | – | – |
| – | 640 | 640 | 720 | 900 | 1088 | |
|
| nhỏ nhất | – | – | – | – | – | – | 610 | 660 | 720 | 940 | 1100 | |
8. Ứng suất thử |
| 0,94 | 0,94 | 0,91 | 0,94 | 0,91 | 0,91 | 0,91 | 0,91 | 0,91 | 0,91 | 0,88 | 0,88 | |
N/mm2 | 180 | 225 | 310 | 280 | 380 | 440 | 440 | 580 | 600 | 650 | 830 | 970 | ||
9. Độ dãn dài tương đối sau khi đứt o5 % |
| nhỏ nhất | 25 | 22 | 14 | 20 | 10 | 16 | 8 | 12 | 12 | 10 | 9 | 8 |
10. Độ bền đứt trên vòng đệm lệch | Đối với bulông và vít phải bằng giá trị nhỏ nhất của giới hạn bền đứt qui định trong điều 1 của bảng này. | |||||||||||||
11. Độ dai va đập, J/cm2 |
| nhỏ nhất | – | 50 | – | 40 | – | 60 | 60 | 50 | 40 | 30 | ||
12. Độ bền chỗ nối đầu mũ và thân | không phá huỷ | |||||||||||||
13. Chiều cao nhỏ nhất của vùng không thoát cácbon | – | 1/2H1 | 2/3H1 | 3/4H1 | ||||||||||
14. Chiều sâu lớn nhất của vùng thoát cácbon hoàn toàn, mm | – | 0,015 | ||||||||||||
Bảng cơ tinh của bu lông, vít và vít cấy theo tiêu chuẩn TCVN 1916-1995
Trị số cấp bền của bu lông thường được ký hiệu trên đầu mũ bu lông gồm hai chữ số: Chữ số đầu bằng 1/100 giới hạn bền đứt, N/mm2. Chữ số sau bằng 1/10 của tỉ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền đứt, %. Tích của hai số bảng 1/10 giới hạn chảy, N/mm2

Ví dụ: trị số 8.8 là trị số thể hiện cấp bền của Bu lông. Bu lông cấp bền 8.8 nghĩa là số đầu nhân với 100 cho ta trị số giới hạn bền nhỏ nhất (MPa), số thứ hai chia cho 10 cho ta tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền (Mpa).
Như vậy Bu lông cường độ cao 8.8 là bu lông cường độ cao có giới hạn bền nhỏ nhất là 8×100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.
Khả năng chịu tải của bu lông cường độ cao
Để tính toán khả năng chịu tải của bu lông, có hai yếu tố chính cần được xem xét: tiết diện ngang và giới hạn bền đứt.
Công thức tính khả năng chịu tải của bu lông cường độ cao có thể được diễn đạt như sau:
Khả năng chịu tải = (Giới hạn bền đứt x Tiết diện ngang) / 9.81
Tiết diện ngang của bu lông sẽ được tính theo công thức: π/4 * [d – (0.9382 * p)]2
Với d là đường kính ngoài của bu lông và p là bước ren.
Từ công thức chúng ta có thể tính được
- Bu lông M6 có cấp bền 8.8 sẽ có khả năng chịu lực là 1.642kN khoảng 1,6 tấn
- Bu lông M6 có cấp bền 10.9 sẽ có khả năng chịu lực là 2.053kN khoảng 2 tấn
- Bu lông M6 có cấp bền 12.9 sẽ có khả năng chịu lực là 2.463kN khoảng 2,4 tấn
Bulong M8:
- Bu lông M8 có cấp bền 8.8 sẽ có khả năng chịu lực là 3.000kN khoảng 3 tấn
- Bu lông M8 có cấp bền 10.9 sẽ có khả năng chịu lực là 3.750kN khoảng 3,7 tấn
- Bu lông M8 có cấp bền 12.9 sẽ có khả năng chịu lực là 4.500kN khoảng 4,5 tấn
Một số ví dụ này giúp bạn thấy được bu lông cường độ cao có khả năng chịu lực ấn tượng như thế nào.
Vật liệu sản xuất bu lông cường độ cao
Bu lông cường độ cao là loại bu lông được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu lực lớn, vì vậy, vật liệu sản xuất của chúng phải đảm bảo độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội. Để đạt được các tính chất này, vật liệu chế tạo bu lông cường độ cao thường chứa các nguyên tố hợp kim đặc biệt như Cr (Chromium), Mn (Manganese) giúp gia tăng khả năng chịu lực.
Một số loại thép phổ biến dùng để chế tạo bu lông cường độ cao bao gồm thép hợp kim 30Cr, 35Cr, Scr420, và Scr430. Những loại thép này có tỷ lệ hợp kim cao, giúp tăng cường độ bền kéo và độ cứng, đồng thời duy trì độ ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Thép 30Cr, chẳng hạn, là một loại thép hợp kim carbon có chứa Cr và Mo, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Trong khi đó, thép 35Cr có đặc tính tương tự nhưng có khả năng chống mài mòn cao hơn, lý tưởng cho các công trình xây dựng hoặc cơ khí nặng.
>> Tham khảo thêm: Quy trình chế tạo bu lông cường độ cao để biết được cách chúng tôi lựa chọn và xử lý nguyên liệu sản xuất loại bu lông này.
Phân loại bu lông cường độ cao
Để phân loại bu lông cường độ cao, chúng ta chủ yếu dựa vào cấp bền của chúng. Cấp bền được xác định theo các tiêu chuẩn quốc tế và ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu lực, độ bền kéo và độ cứng của bu lông. Các loại bu lông cường độ cao phổ biến nhất hiện nay có các cấp độ từ 8.8, 10.9 đến 12.9, mỗi loại mang những đặc tính riêng biệt và ứng dụng khác nhau trong các ngành công nghiệp.
Bu lông cường độ cao 8.8
Bu lông cường độ cao 8.8 là một trong những loại bu lông phổ biến nhất trong ngành xây dựng và chế tạo máy móc. Chúng có độ bền kéo tối thiểu khoảng 800 MPa và độ chảy khoảng 640 MPa. Với cấp bền này, bu lông 8.8 thường được sử dụng cho các ứng dụng không yêu cầu khả năng chịu lực quá cao nhưng vẫn đảm bảo độ bền và ổn định trong những điều kiện môi trường bình thường. Thép hợp kim carbon hoặc thép hợp kim thấp thường được sử dụng để chế tạo bu lông loại này
Bu lông cường độ cao 10.9
Bu lông cường độ cao 10.9 có độ bền kéo ấn tượng lên đến 1000 MPa và độ chảy khoảng 900 MPa. Với những chỉ số này, chúng được sử dụng trong các công trình yêu cầu độ chịu lực cao hơn, chẳng hạn như trong ngành ô tô, tàu thủy, và các công trình xây dựng có yêu cầu khắt khe về an toàn và bền bỉ. Bu lông 10.9 thường được chế tạo từ thép hợp kim cao cấp, với các nguyên tố như Cr, Mo, giúp gia tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn.
Bu lông cường độ cao 12.9
Bu lông cường độ cao 12.9 là loại bu lông có độ bền kéo cao nhất trong số các cấp bền phổ biến, đạt đến 1200 MPa và độ cứng 44 HRC. Loại bu lông này có mật độ giãn nở thấp chỉ khoảng 9%, giúp chúng chịu được áp lực lớn trong những môi trường khắc nghiệt như trong ngành dầu khí, hàng không và công nghiệp nặng. Nhờ khả năng chống chịu vượt trội mà bu lông cường độ cao 12.9 luôn là lựa chọn hàng đầu ở các công trình cần khả năng ổn định, chịu lực lớn.
Bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn DIN 933 (ren suốt):

d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
Bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn DIN 931 (ren lửng):

d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
b1, L≤125 | 14 | – | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 42 | 46 | 50 |
b2, 125<L≤200 | – | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 |
b3, L>200 | – | – | – | – | – | – | – | 57 | 61 | 65 | 69 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
b1, L≤125 | 54 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | – | – |
b2, 125<L≤200 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | 108 | 116 | 124 |
b3, L>200 | 73 | 79 | 85 | 91 | 97 | 103 | 109 | 115 | 121 | 129 | 137 |
Bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn DIN 6914

Bu lông cường độ S10T, F10T

Bu lông cường độ cao tiêu chuẩn DIN 912, DIN 7991, DIN 7380



Các loại bu lông cường độ cao khác
Bên cạnh phân loại bu lông cường độ cao theo cấp bền, có một số loại bu lông phổ biến cũng có phiên bản cường độ cao như:
- Bu lông lục giác chìm cường độ cao
- Bu lông quả bàng
- Bu lông neo cường độ cao
- Bu lông đầu tròn cổ vuông
- Bu lông côn ngạch
- Bu lông tự đứt
Ưu điểm của bu lông cường độ cao
Khả năng chịu lực vượt trội
Một trong những ưu điểm lớn nhất của bu lông cường độ cao là khả năng chịu lực tuyệt vời. Với cấp bền từ 8.8 đến 12.9, bu lông cường độ cao có thể chịu được lực kéo và nén mạnh mẽ hơn so với các loại bu lông thông thường. Điều này được thể hiện qua việc chúng có khả năng chịu lực lên đến hơn 5 tấn. Do đó chúng được dùng rất nhiều trong các công trình xây dựng, máy móc công nghiệp, cũng như các ứng dụng yêu cầu kết nối chắc chắn và chịu tải trọng lớn như cầu, tòa nhà cao tầng và các kết cấu thép. Khả năng chịu lực vượt trội này không chỉ giúp đảm bảo độ an toàn mà còn giảm thiểu nguy cơ hư hỏng trong quá trình sử dụng.
Chịu được nhiệt độ cao

Bu lông cường độ cao còn có khả năng chịu nhiệt rất tốt, giúp chúng hoạt động hiệu quả trong môi trường có nhiệt độ cao mà không bị mất độ bền hay thay đổi cấu trúc. Chúng có thể chịu được nhiệt độ từ 200°C đến 600°C, tùy vào chất liệu và quy trình sản xuất. Điều này làm cho bu lông cường độ cao trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp luyện kim, dầu khí, ô tô, và các nhà máy sản xuất có yêu cầu làm việc dưới nhiệt độ cao.
Đa dạng chủng loại
ùy vào nhu cầu và đặc điểm của từng công trình, bu lông cường độ cao có thể được chế tạo với nhiều kích thước khác nhau, từ M6 đến M30, với nhiều cấp bền khác nhau như 8.8, 10.9 và 12.9. Không chỉ có vậy, bu lông cường độ cao còn có thể được làm từ nhiều loại vật liệu hợp kim khác nhau như thép carbon, thép hợp kim, hay thép không gỉ, giúp đáp ứng các yêu cầu khắt khe về chống ăn mòn, chống mài mòn, và độ bền cơ học.
Ứng dụng của Bu lông cường độ cao:
a. Trong thi công nhà thép tiền chế:

Sử dụng Bu lông cường độ cao trong lắp dựng nhà thép tiền chế
b. Trong thi công lắp đặt đường ống áp lực:

Sử dụng Bu lông cường độ cao trong lắp đặt đường ống áp lực
Bảng giá bu lông cường độ cao mới nhất hiện nay
Bảng giá bu lông cường cập được cập nhật mới nhất hiện nay
Tất nhiên bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thực tế sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chất liệu sản xuất, số lượng đặt mua, thời điểm mua,… Để nhận được báo giá bu lông cường độ cao mới và chính xác nhất bạn hãy liên hệ trực tiếp với Bulong Thọ An nhé.
Bulong Thọ An – Địa chỉ chuyên cung cấp bu lông cường độ cao chất lượng giá tốt
Công ty Thọ An tự hào là một trong những địa chỉ uy tín hàng đầu chuyên cung cấp các dòng sản phẩm bu lông cường độ cao chất lượng, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các công trình xây dựng và sản xuất công nghiệp. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành cung cấp bu lông, Thọ An cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng vượt trội, khả năng chịu lực cao và độ bền vượt thời gian.
Sản phẩm bu lông cường độ cao mà Thọ An cung cấp bao gồm các loại phổ biến như: Bu lông lục giác ngoài DIN 931, DIN 933, bu lông lục giác chìm đầu trụ, bu lông lục giác chìm đầu bằng, bu lông lục giác chìm đầu cầu, bu lông S10T, F10T, A325, A490, thanh ren và bu lông neo móng với các cấp độ bền 8.8, 10.9, 12.9, 19.9… Đặc biệt, các loại bu lông này đều được sản xuất từ các nguyên liệu cao cấp, có khả năng chịu tải trọng lớn, chịu được nhiệt độ cao và đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo sự an toàn và hiệu quả cho mọi công trình.
Với mục tiêu luôn mang đến những sản phẩm chất lượng cao với mức giá hợp lý, Thọ An đã trở thành lựa chọn ưu tiên của nhiều doanh nghiệp, công trình xây dựng, các nhà thầu lớn nhỏ trên khắp cả nước. Khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng và sự ổn định của sản phẩm, đồng thời nhận được sự hỗ trợ tận tình từ đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm.
Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp bu lông cường độ cao chất lượng và giá tốt, đừng ngần ngại liên hệ ngay với Thọ An để được tư vấn và báo giá chi tiết.
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN
Hotline/Zalo: 0982 83 1985 – 0964 788 985
Email: bulongthanhren@gmail.com





