Trong số những loại bulong hiện nay, có lẽ bu lông lục giác chìm là loại bu lông được sử dụng nhiều ở các công trình xây dựng, cơ khí và công nghiệp nhất. Nhưng có bao giờ bạn thắc mắc về việc sản xuất bulong lục giác chìm sẽ phải tuân theo những tiêu chuẩn nào không. Các tiêu chuẩn của bulong không chỉ đảm bảo độ bền cơ học của sản phẩm mà còn giúp tối ưu hóa quá trình lắp đặt và vận hành. Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về các tiêu chuẩn bu lông lục giác chìm trong bài viết dưới đây.
Bu lông lục giác chìm là gì
Hiện nay, bu lông được sản xuất ra với nhiều loại kiểu dáng và kích thước khác nhau. Bên cạnh các loại bu lông lục giác ngoài thông dụng thì các loại bu lông lục giác chìm cũng rất được ưa chuộng. Vậy chúng ta cùng tìm hiểu khái niệm của loại bu lông này.
Bu lông lục giác chìm là loại bu lông bao gồm phần thân được tiện ren và phần đầu có hình lục giác được chìm vào bên trong, phần đai ốc được thiết kế phù hợp với thân ren và có thể tháo lắp hay hiệu chỉnh trong những lúc cần thiết. Chúng được sử dụng với mục đích chủ yếu là lắp ghép, liên kết các chi tiết thành hệ thống. Với thiết kế đặc biệt đầu lục giác chìm sâu vào thân, không nhô ra khỏi đầu khi lắp đặt, nên sản phẩm vừa đáp ứng được nhu cầu liên kết mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ cao, không gây ảnh hưởng đến các chi tiết xung quanh.
Bu lông lục giác chìm đầu trụ tiêu chuẩn DIN 912/ISO 4762
Bu lông lục giác chìm đầu trụ theo tiêu chuẩn DIN 912 có thiết kế đầu bu lông hình trụ được tạo hình lục giác bên trong. Thiết kế này phù hợp với các ứng dụng yêu cầu thẩm mỹ và không gian lắp đặt hạn chế. Và để có thể phù hợp với những ứng dụng trên chúng sẽ được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 912/ISO 4762. Tiêu chuẩn này quy định kích thước, hình dạng và vật liệu của bu lông.
Để biết thêm chi tiết về loại bulong DIN 912 bạn hãy tham khảo thêm bài viết: Bu lông lục giác chìm đầu trụ
Kích thước tiêu chuẩn DIN 912/ISO 4762
Theo tiêu chuẩn DIN 912/ISO 4762, bu lông lục giác chìm đầu trụ có nhiều kích thước khác nhau để phục vụ cho các yêu cầu cụ thể của từng ngành công nghiệp. Các kích thước này bao gồm đường kính, chiều dài và bước ren, thường được quy định trong phạm vi từ M3 đến M30
| d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 |
| P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3,5 |
| dk | 5,5 | 7 | 8,5 | 10 | 13 | 16 | 18 | 21 | 24 | 28 | 30 | 33 | 36 | 40 | 45 |
| k | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 | 27 | 30 |
| s | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 14 | 17 | 17 | 19 | 19 | 22 |
Thành phần có trong bulong lục giác chìm tiêu chuẩn DIN 912
Bu lông lục giác chìm đầu trụ DIN 912/ISO 4762 thường được chế tạo từ các loại thép hợp kim cao cấp, giúp tăng cường độ bền và khả năng chống mài mòn. Thành phần chính bao gồm thép carbon và thép không gỉ, có thể có thêm một số thành phần hợp kim khác như molybdenum, vanadium, hoặc chromium để cải thiện tính năng chịu nhiệt, chống ăn mòn và khả năng chịu tải trọng.
Cấp Bền | Vật liệu | Giới Hạn Thành Phần Hóa Học % | Nhiệt Độ °C | ||||||||||||
C | P | S | |||||||||||||
min. | max. | max. | max. | ||||||||||||
4.6. 4.8. 5.8. 6.8 | Thép carbon thấp hoặc trung bình | – | 0.55 | 0.05 | 0.06 | – | |||||||||
8,8 | Thép carbon trung bình được làm nguội, tôi luyện | 0.25 | 0.55 | 0.04 | 0.05 | 425 | |||||||||
9,8 | Thép carbon trung bình được làm nguội, tôi luyện | 0.25 | 0.55 | 0.04 | 0.05 | 425 | |||||||||
10,9 | Phụ gia thép carbon trung bình, ví dụ: boron, Mn, Cr hoặc Thép hợp kim – tôi luyện | 0.20 | 0.55 | 0.04 | 0.05 | 425 | |||||||||
12,9 | Thép hợp kim – tôi luyện | 0.20 | 0.50 | 0.035 | 0.035 | 380 | |||||||||
Cơ tính của bulong lục giác chìm tiêu chuẩn DIN 912/ISO 4762
Cơ tính của bu lông lục giác chìm đầu trụ DIN 912/ISO 4762 được đánh giá qua các chỉ số quan trọng như độ bền kéo, độ bền uốn và độ bền chịu va đập. Theo tiêu chuẩn DIN 912, loại bu lông này có độ bền kéo cao, thường dao động từ 8.8 đến 12.9, tùy thuộc vào loại thép sử dụng
Thuộc tính cơ khí | Cấp Bền | |||||||||
4.8 | 5.6 | 5.8 | 6.8 | 8.8 | 9.8 | 10.9 | 12.9 | |||
Lên đến 16 | Vượt qua 16 | |||||||||
Sức Căng | nom. | 400 | 500 | 600 | 800 | 900 | 1000 | 1200 | ||
min. | 420 | 500 | 520 | 600 | 800 | 830 | 900 | 1040 | 1220 | |
Độ Cứng Vickers | min. | 130 | 155 | 160 | 190 | 250 | 255 | 290 | 320 | 385 |
max | 250 | 320 | 336 | 360 | 380 | 435 | ||||
Thread D | min. | 124 | 147 | 152 | 181 | 319 | 242 | 266 | 295 | 353 |
max. | 238 | 385 | 319 | 342 | 363 | 412 | ||||
Độ Cứng Rockwell | min. | 71 | 79 | 82 | 89 | – | ||||
HRC | – | – | – | – | 20 | 23 | 28 | 32 | 39 | |
HR | 95 | 99 | – | |||||||
max. | – | – | – | – | 32 | 34 | 37 | 39 | 44 | |
Năng Suất Căng Thẳng | nom. | 320 | 300 | 400 | 480 | – | ||||
Tiêu chuẩn DIN 7380 bulong lục giác chìm đầu cầu
Bu lông lục giác tiêu chuẩn DIN 7380 là loại bulong lục giác được thiết kế với phần đầu hình cầu. Thiết kế này giúp chúng có thể bảo vệ được liên kết khỏi những tác động tử bên ngoài. Không những vậy thiết kế này còn hạn chế được sự cố xảy ra trong quá trình sử dụng.
Kích thước tiêu chuẩn DIN 7380
Các kích thước của bulong này bao gồm đường kính và chiều dài, có thể thay đổi tùy thuộc vào nhu cầu cụ thể của từng dự án. Thông thường, bulong DIN 7380 có đường kính từ M3 đến M30, với chiều dài từ 6mm đến 100mm, đảm bảo tính linh hoạt trong việc lắp đặt và ứng dụng trong các bộ phận máy móc, thiết bị công nghiệp.
| d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 |
| P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | – | 2 | – | – | – | – | – | – |
| dk | 5,7 | 7,6 | 9,5 | 10,5 | 14 | 17,5 | 21 | – | 28 | – | – | – | – | – | – |
| k | 1,65 | 2,2 | 2,75 | 3,3 | 4,4 | 5,5 | 6,6 | – | 8,8 | – | – | – | – | – | – |
| s | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | – | 10 | – | – | – | – | – | – |
Vật liệu chế tạo bulong lục giác chìm đầu cầu DIN 7380
Bulong DIN 7380 được sản xuất từ các vật liệu có độ bền cao, thường là thép carbon, thép không gỉ, hoặc thép hợp kim, nhằm đảm bảo khả năng chịu lực và chống ăn mòn tuyệt vời. Thành phần vật liệu của bulong có ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu tải, độ bền và tuổi thọ sử dụng của sản phẩm.
Cơ tính của bulong lục giác chìm tiêu chuẩn DIN 7380
Bulong theo tiêu chuẩn DIN 7380 có cơ tính rất cao, với cường độ kéo đạt từ 480 MPa đến 900 MPa tương đương với cấp bền từ 4.8 đến 9.8, giúp đảm bảo chúng có thể chịu được tải trọng lớn mà không bị hư hại hoặc biến dạng. Ngoài ra, khả năng chống mài mòn và độ bền theo chu kỳ tải là rất cao
Để biết thêm chi tiết về loại bulong tiêu chuẩn DIN 7380 bạn hãy tham khảo thêm bài viết: Bu lông lục giác chìm đầu cầu
Tiêu chuẩn DIN 7991/ISO 10462 bulong lục giác chìm đầu bằng
Bu lông lục giác chìm đầu bằng theo tiêu chuẩn DIN 7991 hoặc ISO 10642, là loại có đầu hình nón dẹt, khi siết vào sẽ nằm âm hoàn toàn so với bề mặt vật liệu, tạo độ phẳng tuyệt đối. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng cần tránh cấn gồ.
Tiêu chuẩn DIN 7991 quy định đường kính từ M3 đến M20, với các thông số chi tiết như độ sâu lục giác, góc vát đầu, chiều cao mũ bu lông… Loại bu lông này thường đi với với ren hệ mét, vật liệu phổ biến là thép hợp kim tôi luyện, inox SUS304/SUS316, và có thể đi kèm lớp mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện phân để tăng độ bền bề mặt.
| d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 |
| P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | – | 2 | – | 2,5 | – | – | – | – |
| dk | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 | 24 | – | 30 | – | 36 | – | – | – | – |
| k | 1,7 | 2,3 | 2,8 | 3,3 | 4,4 | 5,5 | 6,5 | – | 7,5 | – | 8,5 | – | – | – | – |
| α | 90 0 | 90 0 | 90 0 | 90 0 | 90 0 | 90 0 | 90 0 | – | 90 0 | – | 90 0 | – | – | – | – |
| s | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | – | 10 | – | 12 | – | – | – | – |
Để biết thêm chi tiết về loại bulong DIN 912 bạn hãy tham khảo thêm bài viết: Bu lông lục giác chìm đầu bằng
Bulong Thọ An – Đơn vị cung cấp các loại bu lông lục giác chìm chất lượng cao giá tốt
Với hơn một thập kỷ kinh nghiệm, Bulong Thọ An tự hào là nhà cung cấp bu lông lục giác chìm uy tín, chuyên phân phối các dòng bu lông đạt tiêu chuẩn quốc tế như DIN 912, DIN 7991, DIN 7380, ISO 4762, với vật liệu đa dạng như thép CT3, thép mạ kẽm, inox SUS304, inox SUS316 và cấp bền phổ biến từ 8.8, 10.9 đến 12.9.
Không chỉ chú trọng vào chất lượng sản phẩm, chúng tôi còn cam kết giá thành cạnh tranh, chính sách ưu đãi cho đơn hàng lớn, và dịch vụ giao hàng nhanh toàn quốc. Tại đây, khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn các loại bu lông theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, kích thước, và ứng dụng đặc thù trong các ngành công nghiệp.
Đừng ngần ngại liên hệ ngay với Bulong Thọ An để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá tốt nhất.
Hotline hỗ trợ kỹ thuật và đặt hàng: 0982.466.596 – 0982.83.1985
Trên đây là những thông tin cơ bản gửi tới Quý khách hàng về tiêu chuẩn của Bu lông lục giác chìm, hi vọng quý khách sẽ chọn được cho mình sản phẩm phù hợp nhất để đáp ứng nhu cầu cần thiết trong ngành.
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN
Hotline/Zalo: 0982.466.596 – 0982.83.1985
Email: bulongthoan2013@gmail.com
Website:www.bulongthoan.com.vn
Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như:
