Khả năng chịu lực của bu lông nở
Khái niệm bu lông nở
Bu lông nở Inox 201
Vật liệu sản xuất
Bu lông nở (tắc kê nở) được sản xuất bằng các vật liệu như thép cacbon có cường độ 4.6, được mạ bằng kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng, mạ màu. Nếu mối ghép liên kết yêu cầu độ thẩm mỹ cao, khả năng chịu ăn mòn lớn, thì bu lông nở được sản xuất bằng chất liệu thép không gỉ như INOX 201, INOX 304, INOX 316.
Khả năng chịu lực của bu lông nở
Khả năng chịu lực của bu lông nở (còn gọi là tắc kê nở ) sẽ giúp bạn chọn được loại bu lông phù hợp với nhu cầu, yêu cầu chịu lực của công trình. Độ chịu tải của bu lông nở phụ thuộc vào chất liệu chế tạo, kích thước (M6, M10, M12, M16...) và và quan trọng nhất là cấp bền – yếu tố quyết định khả năng chống lại lực kéo và lực cắt tác động trong quá trình sử dụng.
Thông thường, để đánh giá đúng khả năng chịu lực của bu lông nở, người kỹ sư cần căn cứ vào giá trị cấp bền tiêu chuẩn theo hệ thống DIN hoặc ISO, chẳng hạn như cấp 4.8 hoặc 8.8. Đây là hai loại được sử dụng phổ biến nhất trong công trình dân dụng và công nghiệp hiện nay.
Bu lông nở cấp bền 4.8
Bu lông nở cấp 4.8 thường được sản xuất từ thép mạ kẽm hoặc thép không gỉ, ó khả năng chịu kéo tối đa khoảng 400 MPa và giới hạn chảy khoảng 320 MPa. Loại này phù hợp cho những ứng dụng yêu cầu tải trọng nhẹ đến trung bình như: treo trần thạch cao, cố định máng cáp, lắp đặt hệ thống điện nhẹ, hệ thống điều hòa dân dụng…
Với điều kiện thi công đúng kỹ thuật và sử dụng đúng kích cỡ (ví dụ: bu lông nở M10 hoặc M12), bu lông 4.8 có thể đảm bảo liên kết chắc chắn với tường bê tông đặc hoặc gạch đặc.
Bu lông nở cấp bền 8.8
Ngược lại, bu lông nở cấp bền 8.8 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần khả năng chịu lực cao. Được chế tạo từ thép hợp kim có xử lý nhiệt, loại bu lông này có giới hạn chịu kéo lên đến 800 MPa, với giới hạn chảy khoảng 640 MPa. Đây là lựa chọn ưu tiên trong các công trình kết cấu thép, hệ thống cơ khí nặng, hoặc khi cần neo giữ máy móc rung động mạnh như máy nén khí, quạt công nghiệp,...
Ngoài ra còn có một số loại bu lông có khả năng chịu lực cao lên đến 9.8, 10.9, 12.9,… Sau đây là bảng thông số kỹ thuật của bu lông:
Báo giá bu lông nở
Bảng báo giá bu lông nở ( tắc kê nở ) cập nhật tháng 3/2025 | ||
Đường kính | ĐVT | Thành tiền |
M8 | Chiếc | Từ 2.500đ |
M10 | Chiếc | Từ 3.500đ |
M12 | Chiếc | Từ 4,000đ |
M14 | Chiếc | Từ 4.200đ |
M16 | Chiếc | Từ 5.300đ |
M18 | Chiếc | Từ 8.500đ |
M20 | Chiếc | Từ 10.500đ |
M22 | Chiếc | Từ 11.500đ |
M24 | Chiếc | Từ 12.000đ |
M26 | Chiếc | Từ 12.500đ |
Giá tắc kê nở có thể thay đổi tùy vào nhiều yếu tố như thị trường, kích thước, chất liệu,... Để biết thêm chi tiết quý khách có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Công ty Bulong Thọ An luôn sẵn sàng cung cấp các sản phẩm bu lông nở chất lượng với giá tốt nhất trên thị trường.
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN
Hotline/Zalo: 0982.466.596 - 0982.83.1985
Email: bulongthoan2013@gmail.com
Website:www.bulongthoan.com.vn
Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như: