1. Cấu tạo
Bu lông nở ba cánh Inox 304
2. Công dụng Bu lông nở ba cánh.
Bu lông nở ba cánh thường được sử dụng để liên kết một chi tiết, vật thể với một sàn cố định có sẵn có thể là sàn bê tông, bề mặt sàn deck... thông qua một chi tiết bản mã làm trung gian hoặc liên kết trức tiếp giữa sàn với vật thể
3. Vật liệu chế tạo Bu lông nở ba cánh
Bu lông nở ba cánh cũng như các chủng loại bu lông khác, thường được chế tạo với nhiều yêu cầu cấp độ bền khác nhau từ 4.8, 5.6 đến 8.8 hoặc chống ăn mòn hóa học. Tương ứng với từng cấp độ bền, độ chống ăn mòn hóa học mà Vật liệu chế tạo Bu lông nở ba cánh được chế tạo với các loại vật liệu như CT3, SS400, C45, SUS 201, SUS 304, SUS 316...
4. Hướng dẫn thi công bu lông nở ba cánh.
Bước 1: KHoan tạo lỗ trên mặt sàn và bề mặt vật thể tương ứng với từng loại bu lông với lưu ý chiều sâu lỗ khoan theo chiều sâu khắc trên thân bu lông. đường kính lỗ khoan trên sàn thường lớn hơn đường kính lỗ khoan trên vật thể.
Bước 2: Đóng Bu lông nở ba cánh và lỗ khoan
Bước 3: Gắn vật thể hoặc vật trung gian như bản mã lên bu lông nở ba cánh rồi siết chặt đai ốc
Bước 4: Kiểm tra tính liên kết giữa vật thể và Bu lông nở đảm bảo vững chắc và tính thẩm mỹ của liên kết
Các bước thi công nở ba cánh
5. Báo giá bu lông nở ba cánh Inox 304.
Do thời gian gần đây các loại vật tư từ thép đến Inox thường xuyên biến động. Để có được báo giá tốt nhất cập nhật theo từng thời điểm xin mời quý khách hàng liên hệ tới Công ty Thọ An để nhận được tư vấn và báo giá nhanh nhất
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN
Hotline/Zalo: 0982 83 1985 – 0964 788 985
Email: bulongthanhren@gmail.com
Website: www.bulongthanhren.vn / www.bulongthoan.com.vn
Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như:
Bu lông liên kết cấp bền 4.8; 8.8; 10.9; 12.9
Bu lông lục giác chìm đầu bằng, đầu trụ, đầu chỏm cầu, đầu nón thép cường độ cao, Inox 201, 304, 316
Bu lông nở, bu lông nở ba cánh, bu lông nở Inox, Bu lông nở mạ kẽm nhúng nóng
Bu lông hoá chất 5.8, 8.8, bu lông hoá chất Inox 304
Bu lông neo móng chữ L, I, J cấp bền 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9
Thanh ren, gu zong, ty xà gồ thép mạ, ty ren cường độ cao 8.8, 10.9, ty ren Inox 201, 304
Vít pake đầu tròn, đầu bằng, đầu trụ, Vít gỗ, vít tự khoan, vít tôn
Long đen phẳng, long đen vênh, ê cu mạ, ê cu đen, ê cu cường độ cao, ê cu inox 304, 316
Bu lông gia công bu lông quả bàng, bu lông đầu T, Bu lông đầu vuông