Bulong Thọ An là đơn vị chuyên cung cấp tăng đơ Inox 304, Inox 316 chất lượng với mức giá cạnh tranh. Sản phẩm của chúng tôi đều được sản xuất từ vật liệu đạt chuẩn kết hợp với công nghệ tiên tiến. Tăng đơ Inox của Thọ An đảm bảo an toàn và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật ở nhiều công trình.
Tăng đơ inox là gì?
Tăng đơ inox là một loại tăng đơ cáp được sử dụng phổ biến trong các hệ thống cáp inox nhằm điều chỉnh độ căng và giữ cho cáp luôn ở trạng thái ổn định. Được chế tạo từ chất liệu inox, loại tăng đơ này sở hữu các tính năng vượt trội như khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa và độ bền cao rất phù hợp cho các công trình cần loại vật liệu không gỉ, bền bỉ với thời gian.
Cấu tạo của tăng đơ inox
Cấu tạo của tăng đơ inox rất đơn giản nhưng mang lại hiệu quả cao khi sử dụng bao gồm ba phần chính: thân tăng đơ, các bộ phận kết nối và các đầu nối.
Thân tăng đơ: có dạng trụ tròn dài để kết nối các bộ phận khác trong hệ thống cáp inox với nhau.
Bộ phận kết nối: bộ phận này bao gồm các ren hoặc khóa để gắn kết với các cáp inox hoặc các phụ kiện khác. Các bộ phận kết nối này có thể bao gồm đầu móc hoặc bu lông giúp việc lắp đặt và tháo dỡ dễ dàng và nhanh chóng.
Đầu nối: thường có hai loại chính: đầu tròn và đầu móc. Đầu tròn giúp kết nối với các vòng hoặc các phụ kiện tròn, trong khi đầu móc có thể dùng để treo, móc các thiết bị hoặc phụ kiện vào. Mỗi đầu nối đều được thiết kế để đảm bảo tính ổn định và an toàn trong nhiều ngành công nghiệp.
Kích thước của tăng đơ inox
Size | L1 (mm) | L2 (mm) | L3 (mm) | b1 (mm) | L4 (mm) | d1 (mm) | L5 (mm) |
M6 | 110 | 80 | 85 | 8.5 | 80 | 9 | 172 |
M8 | 110 | 75 | 85 | 11 | 84 | 10 | 182 |
M10 | 125 | 85 | 112 | 13.5 | 105 | 14 | 213 |
M12 | 125 | 80 | 117 | 15.5 | 115 | 16 | 238 |
M14 | 140 | 90 | 122 | 18.3 | 122 | 18 | 263 |
M16 | 170 | 110 | 138 | 19 | 165 | 22 | 320 |
M20 | 200 | 130 | 170 | 20.5 | 167 | 24 | 367 |
M22 | 220 | 145 | 185 | 26 | 167 | 27 | 398 |
M24 | 255 | 170 | 205 | 26 | 205 | 27 | 447 |
M30 | 255 | 160 | 225 | 33 | 255 | 31 | 512 |
M36 | 295 | 180 | 225 | 44 | 276 | 43 | 568 |
M42 | 330 | 200 | 340 | 48 | 260 | 49 | 683 |
M48 | 355 | 195 | 360 | 58 | 300 | 58 | 755 |
Ưu điểm nổi trội của tăng đơ inox
Được chế tạo từ thép không gỉ, sản phẩm này sở hữu các tính năng vượt trội không chỉ giúp tăng cường hiệu quả công việc mà còn mang lại sự bền bỉ và ổn định lâu dài.
Tăng đơ inox có khả năng chống lại sự ăn mòn và oxi hóa mạnh mẽ giúp hoạt động hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt.
Khả năng chịu tải tốt giữ cáp inox luôn căng mà không bị biến dạng hay hư hỏng
Với bề mặt sáng bóng tự nhiên, khách hàng có thể phân biệt dễ dàng với loại tăng đơ mạ kẽm.
Tuổi thọ sản phẩm được kéo dài nhờ vào tính ít bị biến dạng hay hư hỏng trong các điều kiện môi trường nhiệt độ cao hay có hóa chất.
Sản phẩm không bị bám dầu mỡ hay thấm nước, rất dễ dàng vệ sinh.
Kích thước của tăng đơ inox rất đa dạng phù hợp với mọi loại nhu cầu sử dụng của người mua.
Tăng đơ có sức căng tốt được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của đời sống như làm cầu thang, ban công nhà ở, giàn phơi thông minh…
Sản phẩm có chất lượng cao, giá thành hợp lý và phù hợp với nhiều mục đích trong đời sống nên tăng đơ inox rất được yêu thích lựa chọn sử dụng.
Các loại tăng đơ Inox phổ biến nhất
Như đã đề cập ở trên tăng đơ Inox thực chất là loại tăng đơ cáp làm từ thép không gỉ. Hiện người ta thường dùng Inox 304, Inox 316 và Inox 201 để sản xuất tăng đơn. Mỗi loại lại có những ưu điểm, ứng dụng riêng biệt tham khảo để biết thêm thông tin.
Tăng đơ Inox 304
Đầu tiên chúng ta có tăng đơ Inox 304, đây là loại phổ biến nhất trong cả 3. Với thành phần chính là thép không gỉ 304, sản phẩm này có khả năng chịu lực tốt, chống lại các tác nhân oxy hóa từ môi trường, giúp đảm bảo độ bền dài lâu cho công trình. Ngoài ra, loại tăng đơ này còn có độ cứng cơ học cao, có thể chịu được nhiều áp lực lớn mà không bị biến dạng hay đứt gãy.
Trong ngành xây dựng, tăng đơ Inox 304 thường được ứng dụng để căng cáp thép trong các hệ thống lan can kính, giàn treo, mái che, hệ thống neo giữ dây cáp và nhiều hạng mục kết cấu khác. Không chỉ vậy, sản phẩm này còn được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hàng hải, cơ khí chế tạo, lắp đặt viễn thông và công trình ngoài trời nhờ vào tính chống gỉ sét hiệu quả.
Tăng đơ Inox 316
Tăng đơ Inox 316 sở hữu độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt hơn tăng đơn Inox 304 kể trên. Bởi chúng có chứa molypden, thành phần quyết định làm tăng khả năng chống chịu, giúp tăng đơ Inox 316 duy trì được chất lượng theo thời gian. Tăng đơ làm từ thép không gỉ 316 có thể chống lại cả hóa chất và môi trường muối, điều bạn sẽ không thấy ở Inox 304 hay Inox 201. Bởi vậy nên với những công trình gần biển người ta sẽ sử dụng loại tăng đơ này để đảm bảo an toàn.
Tăng đơ Inox 201
Ngoài những loại trên chúng ta còn có tăng đơ Inox 201. Được sản xuất từ thép không gỉ Inox 201, loại tăng đơ này có độ bền khá tốt ( khả năng chịu lực tốt hơn Inox 304 ), nên chúng thường được dùng để đảm bảo sự chắc chắn cho hệ thống dây cáp. Mặc dù có nhiều ưu điểm về độ cứng và giá thành thế nhưng tăng đơ Inox 201 vẫn tồn tại một số hạn chế khi so sánh với các loại cao cấp hơn như Inox 304 và Inox 316. Điển hình là chúng không có khả năng chống ăn mòn, dễ bị xuống cấp khi dùng ngoài trời. Bạn nên cân nhắc điều này trước khi mua.
Phân loại tăng đơ Inox theo hinh dáng
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại tăng đơ cáp inox được thiết kế phù hợp với từng ứng dụng và nhu cầu sử dụng khác nhau. Các loại tăng đơ này chủ yếu phân chia theo cấu trúc và phương thức điều chỉnh độ căng của cáp với mục đích đảm bảo sự ổn định và an toàn trong các hệ thống cáp.
Tăng đơ cáp inox loại đầu móc kéo: Với 2 đầu dạng móc kéo, chúng thường dùng cho các ứng dụng yêu cầu độ căng đều và cần tháo lắp dễ dàng.
Tăng đơ cáp inox loại 2 đầu móc tròn: Thiết kế với hai đầu móc giúp hạn chế tình trạng bị tuột trong lúc sử dụng.
Tăng đơ cáp inox đầu ma ní : Đầu móc dạng ma ní cho phép điều chỉnh độ căng nhanh chóng. Ngoài ra, đầu ma ní có thể chịu được tải trọng lớn, phù hợp để cố định dây cáp, móc hàng,....
Ứng dụng phổ biến của tăng đơ inox
Tăng đơ làm từ thép không gỉ có tính ứng dụng cao và rất phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Trong ngành xây dựng: Tăng đơ inox được sử dụng trong các công trình xây dựng đặc biệt là để căng cáp, giằng dây hoặc giữ chặt các kết cấu tạm thời.
Trong ngành viễn thông: Trong ngành viễn thông, tăng đơ inox được dùng để giằng dây cáp bảo vệ các hệ thống cáp thông tin đảm bảo tín hiệu không bị gián đoạn.
Trong ngành vận tải: Chúng giúp bảo đảm các hệ thống dây cáp không bị đứt gãy hay lỏng lẻo trong quá trình vận chuyển và giữ an toàn cho các thiết bị vận hành.
Trong sân thể thao và công trình ngoài trời: Tăng đơ inox được ứng dụng trong việc căng dây, bảo vệ các khu vực sân thể thao, sân vận động hoặc các công trình ngoài trời khác.
Trong ngành thủy sản: Đối với ngành nuôi thủy sản, tăng đơ inox được sử dụng để duy trì sự căng chắc của các lưới, giàn hoặc các hệ thống cáp trong môi trường nước biển giúp tăng độ bền và hiệu quả trong việc nuôi trồng thủy sản.
Lưu ý khi sử dụng tăng đơ inox
Khi sử dụng tăng đơ inox, người dùng cần chú ý một số yếu tố quan trọng để đảm bảo hiệu quả và tuổi thọ lâu dài của sản phẩm.
Trước khi sử dụng, cần đảm bảo rằng tăng đơ inox phù hợp với mức độ chịu lực của hệ thống cáp để tăng tính an toàn và độ bền của toàn bộ hệ thống.
Dù inox có khả năng chống ăn mòn rất tốt, nhưng trong một số môi trường thì hiệu quả chống ăn mòn có thể bị giảm. Vậy nên, các tăng đơ inox cần được sử dụng trong môi trường phù hợp.
Khi điều chỉnh độ căng của cáp thì cần phải vặn tăng đơ inox vừa đủ, tránh việc vặn quá chặt có thể gây hư hỏng cơ học hoặc làm giảm hiệu quả sử dụng.
Luôn kiểm tra định kỳ để phát hiện sớm các dấu hiệu hư hỏng hoặc mài mòn.
Quá trình lắp đặt tăng đơ inox cần tuân thủ đúng quy trình kỹ thuật để tránh tình trạng căng dây không đều.
Bảng giá tham khảo tăng đơ inox mới nhất 2025
Dưới đây là bảng giá tham khảo cho tăng đơ inox tùy theo kích thước và các yếu tố khác.
Kích thước (M) | Chiều dài (L1, L2, L3, L4) | Giá tham khảo (VNĐ/chiếc) | Ghi chú |
M6 | 50mm - 200mm | 25,000 - 35,000 | Loại cơ bản, dùng cho các ứng dụng nhẹ |
M8 | 70mm - 250mm | 30,000 - 45,000 | Thường dùng trong các công trình vừa và nhỏ |
M10 | 80mm - 300mm | 40,000 - 60,000 | Ứng dụng cho công trình xây dựng và cơ khí |
M12 | 100mm - 350mm | 60,000 - 85,000 | Thường dùng trong các hệ thống có yêu cầu chịu lực cao |
M16 | 120mm - 400mm | 80,000 - 120,000 | Sử dụng trong các công trình xây dựng lớn |
M20 | 150mm - 450mm | 120,000 - 180,000 | Sản phẩm chịu lực lớn, thường dùng trong kết cấu thép |
M24 | 200mm - 500mm | 160,000 - 220,000 | Dùng trong các ứng dụng nặng như viễn thông, vận tải |
M30 | 250mm - 600mm | 250,000 - 300,000 | Sản phẩm chuyên dụng cho các công trình yêu cầu độ bền cao |
M36 | 300mm - 700mm | 350,000 - 450,000 | Sử dụng trong các công trình công nghiệp lớn, thiết bị chịu tải nặng |
M48 | 400mm - 800mm | 500,000 - 600,000 | Dùng trong các công trình đặc thù như cầu, nhà cao tầng, cảng biển |
Lưu ý: Bảng giá trên chưa bao gồm VAT, giá thực tế sẽ ảnh hưởng bởi nhu cầu thị trường, kích thước,... Để nhận được báo giá tăng đơ Inox chính xác nhất bạn hãy liên hệ trực tiếp với Bulong Thọ An qua hotline sau: 0982.466.596 - 0982.831.985
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN
Hotline/Zalo: 0982 83 1985 – 0964 788 985
Email: bulongthanhren@gmail.com
Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như: