Thế nào là Bu lông cường độ cao 10.9
Chỉ số cơ tính của bu lông cường độ cao 10.9 bao gồm:
Cường độ kéo tối đa (tensile strength): Bu lông cường độ cao 10.9 có cường độ kéo tối đa là 1000 MPa (megapascal) đến 1090 MPa.
Chỉ số kéo căng (yield strength): Bu lông cường độ cao 10.9 có chỉ số kéo căng từ 900 MPa đến 940 MPa. Điều này chi thấy ở những tác động trong khoảng 900 đến 940 MPa không thể làm bulong 10.9 bị biến dạng.
Chỉ số uốn (bending strength): Bu lông cường độ cao 10.9 có chỉ số uốn từ 1080 MPa đến 1170 MPa. Đây là chỉ số chỉ ra khả năng bu lông chịu lực uốn mà không bị gãy.
Bu lông cường độ cao 10.9 là một lựa chọn an toàn và đáng tin cậy cho các công trình và ứng dụng yêu cầu độ chắc chắn cao. Với đặc tính tính cơ tính cao bu lông cường độ cao 10.9 dễ dàng đáp ứng các yêu cầu về khả năng chịu lực và độ bền trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Để biết thêm cấp bền của Bu lông vui lòng thao khảo bài viết: Cấp bền của bu lông là gì
Bu lông lục giác cường độ cao cấp bền 10.9
Thông số kỹ thuật Bu lông Cấp bền 10.9
– Kích thước:
Có đường kính: Từ M6 đến M72
Bước ren: 01mm – 06mm
Chiều dài thông dụng: Từ 10 – 300 mm
Kích thước của bu lông 10.9 không cố định mà sẽ được thay đổi đề phù hợp với tưng công trình cụ thể.
– Vật liệu chế tạo: Thép các bon, thép hợp kim
– Cấp bền: 10.9
– Bề mặt: ôxi đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộn đen,….
– Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan….
>>> Xem thêm:
Tiêu chuẩn sản xuất Bu lông cường độ cao 10.9:
Bu lông cường độ cao 10.9 được sản xuất tuân theo các hệ tiêu chuẩn phổ biến như DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).
Và tại việt nam chúng ta sử dụng bu lông cấp bền 10.9 theo tiêu chuẩn DIN và phổ biến nhất là Tiêu chuẩn DIN 933 - chỉ nhóm bu lông ren suốt và DIN 931 - loại bulong cường độ cao ren lửng.
Bu lông 10.9 theo tiêu chuẩn DIN 933 (ren suốt):
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
Bu lông 10.9 theo tiêu chuẩn DIN 931 (ren lửng):
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
b1, L≤125 | 14 | – | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 42 | 46 | 50 |
b2, 125<L≤200 | – | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 |
b3, L>200 | – | – | – | – | – | – | – | 57 | 61 | 65 | 69 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
b1, L≤125 | 54 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | – | – |
b2, 125<L≤200 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | 108 | 116 | 124 |
b3, L>200 | 73 | 79 | 85 | 91 | 97 | 103 | 109 | 115 | 121 | 129 | 137 |
Vật liệu sản xuất Bu lông cường độ cao 10.9:
Bu lông cường độ cao 10.9 là loại bu lông chịu lực lớn có độ bền kéo tối thiểu khoảng 1.000 MPa. Và để bu lông đạt được độ bền cao như vậy thì chúng chủ yếu được sản xuất bởi những vật liệu sau:
Bu lông 10.9 làm từ thép cacbon cường độ cao
Thép cacbon lựa chọn phổ biến nhờ giá thành hợp lý và khả năng chịu lực tốt. Đây là loại thép có hàm lượng cacbon nằm trong khoảng từ 0,30% đến 0,55%. Hàm lượng cacbon cao giúp gia tăng độ cứng và độ bền kéo, đồng thời cho phép xử lý nhiệt như tôi và ram để cải thiện đặc tính cơ lý.
Ưu điểm lớn của thép cacbon là dễ gia công, khả năng chịu lực tốt và phù hợp với các ứng dụng không yêu cầu chống ăn mòn cao. Tuy nhiên, do thiếu các nguyên tố hợp kim như crom hay molypden, nên bulong cường độ cao 10.9 làm từ thép cacbon có khả năng kháng ăn mòn kém, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất. Do đó, loại vật liệu này thích hợp cho các kết cấu trong nhà hoặc điều kiện môi trường khô ráo.
Thép hợp kim
Thép hợp kim có thể chịu được điều kiện nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình, đồng thời vẫn giữ được độ cứng và độ dẻo. Ưu điểm này khiến thép hợp kim trở thành lựa chọn tối ưu cho các công trình ngoài trời, khu vực có điều kiện thời tiết khắc nghiệt hoặc những chi tiết máy hoạt động liên tục.
Thép hợp kim cường độ cao
Vật liệu cường độ cao quyết định rất lớn đến khả năng chịu lực của bu lông 10.9, nhưng quá trình sản xuất và công nghệ chế tạo cũng ảnh hưởng không nhỏ đến chất lượng bu lông. Quá trình chế tạo bu lông cường độ cao 10.9 khá khó khăn vì chúng đòi hỏi sự chính xác từ khâu chọn nguyên liệu, gia nhiệt, ram,.. và kiểm soát chất lượng từng khâu. Nhờ vây mà bu lông cường độ cao 10.9 mới đạt được độ chính xác và khả năng chống chịu cao như vậy.
Ứng dụng của Bu lông 10.9
Bu lông 10.9 với giới hạn chảy lên đến 900 MPa – vượt trội hơn nhiều so với bu lông thông thường cấp 8.8. Nhờ đặc tính cơ học ưu việt như khả năng chịu lực kéo lớn, chống xoắn và chịu va đập tốt, loại bu lông này được ứng dụng phổ biến trong các ngành yêu cầu cao về độ bền, độ chính xác và độ an toàn trong liên kết. Dưới đây là tổng quan các ứng dụng tiêu biểu nhất của bu lông cấp bền 10.9 trong thực tế.
- Xây dựng và kiến trúc: Trong lĩnh vực kết cấu thép và xây dựng dân dụng, bu lông 10.9 được sử dụng chủ yếu để liên kết các cấu kiện chịu tải trọng lớn như dầm, cột, khung nhà thép tiền chế, giàn mái, hay liên kết bản mã trong công trình cao tầng và cầu đường.
- Công nghiệp ô tô: Trong ngành cơ khí ô tô, bu lông 10.9 đóng vai trò liên kết các bộ phận quan trọng có yêu cầu khắt khe về độ chính xác và an toàn như động cơ, hệ thống treo, khung gầm, trục truyền động và cụm bánh xe.
- Ngành công nghiệp đường sắt và tàu biển: Với các kết cấu chịu rung liên tục và môi trường hoạt động khắc nghiệt như tàu hỏa, toa xe lửa, hệ thống đường ray, hoặc khung tàu biển, bu lông 10.9 được sử dụng để đảm bảo liên kết không bị lỏng theo thời gian
- Ngành công nghiệp dầu khí và hóa chất: Ở môi trường đặc biệt khắc nghiệt như giàn khoan ngoài khơi, nhà máy lọc dầu, hay khu công nghiệp hóa chất, bu lông cấp bền 10.9 được lựa chọn nhờ tính chống ăn mòn, chịu nhiệt cao (khi được phủ lớp mạ kẽm, mạ điện phân).
- Ngành công nghiệp điện và điện tử: Dù ít phổ biến hơn trong lĩnh vực này, nhưng trong một số trường hợp đặc biệt như trạm biến áp, giá đỡ tủ điện cao thế, hoặc thiết bị cơ điện công nghiệp nặng, bu lông 10.9 vẫn được sử dụng để đảm bảo liên kết chắc chắn, không bị ảnh hưởng bởi tác động bên ngoài.
Bu lông cường độ cao 10.9 có khả năng chịu lực và độ bền cao, bu lông này đáng tin cậy trong việc kết nối các thành phần và đảm bảo an toàn cho các công trình và thiết bị. Hãy liên hệ với Bulong Thọ An ngay hôm nay để biết thêm thông tin về ứng dụng và lợi ích của bu lông cường độ cao 10.9 trong ngành của bạn.
Sử dụng Bu lông cường độ 10.9 cao trong lắp dựng nhà thép tiền chế
Sử dụng Bu lông cường độ cao trong lắp đặt đường ống áp lực
Mua Bu lông cường độ cao 10.9 ở đâu
Bạn đang tìm kiếm Bu lông cường độ cao 10.9 nhập khẩu chính hãng, chất lượng và giá cả hợp lý? Hãy đến với Công ty TNHH Phát triển thương mại Thọ An - đơn vị uy tín và chuyên nghiệp trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng và phụ kiện công nghiệp.
Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm Bu lông cường độ cao 10.9 nhập khẩu chính hãng từ các nhà sản xuất uy tín trên thế giới. Chất lượng là tiêu chí hàng đầu của chúng tôi, vì vậy quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về nguồn gốc và độ tin cậy của sản phẩm.
Bu lông cường độ cao 10.9 tại Bu lông Thọ An đáp ứng các tiêu chuẩn cơ tính cao, bao gồm cường độ kéo tối đa từ 1000 MPa đến 1090 MPa và chỉ số uốn từ 1080 MPa đến 1170 MPa. Điều này đảm bảo sự chắc chắn và độ bền cao của bu lông trong quá trình sử dụng.
Không chỉ đảm bảo chất lượng, chúng tôi cũng cam kết mang đến giá cả hợp lý và cạnh tranh trên thị trường. Với mạng lưới liên kết đối tác và nhà cung cấp đáng tin cậy, chúng tôi luôn nỗ lực để mang đến cho quý khách hàng mức giá ưu đãi và tiết kiệm.
Hãy đến với Công ty TNHH Phát triển thương mại Thọ An để trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp và tận hưởng những lợi ích sau:
- Sản phẩm Bu lông cường độ cao 10.9 nhập khẩu chính hãng và đảm bảo chất lượng.
- Giá cả hợp lý và cạnh tranh trên thị trường.
- Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, am hiểu sản phẩm và sẵn sàng tư vấn hỗ trợ.
- Dịch vụ giao hàng nhanh chóng và tin cậy.
Hãy đặt niềm tin vào chúng tôi - Công ty TNHH Phát triển thương mại Thọ An. Chúng tôi cam kết sẽ mang đến cho bạn Bu lông cường độ cao 10.9 nhập khẩu chính hãng, chất lượng và giá rẻ nhất trên thị trường.
Báo giá Bu lông cấp bền 10.9
Bảng báo giá bu lông 10.9 cập nhật tháng 5/2025 | ||
Đường kính | ĐVT | Thành tiền |
Bulong cường độ cao 10.9 M8 | Chiếc | Từ 8.600đ |
Bulong cường độ cao 10.9 M10 | Chiếc | Từ 10.800đ |
Bulong cường độ cao 10.9 M12 | Chiếc | Từ 12.500đ |
M14 | Chiếc | Từ 14.600đ |
M16 | Chiếc | Từ 16.000đ |
M18 | Chiếc | Từ 19.000đ |
M20 | Chiếc | Từ 23.200đ |
Đây là bảng giá bulong 10.9 bạn hãy tham khảo để biết thêm chi tiết nhé. Tuy nhiên cần chú ý, do giá sắt thép biến động rất nhiều, vậy nên giá sản phẩm Bu lông 10.9 cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Qúy khách có nhu cầu mua sản phẩm Bu lông cường độ cao 10.9 vui lòng liên hệ với Thọ An để có được báo giá tốt nhất.
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN
Hotline/Zalo: 0985 466 596 – 0982 466 596
Email: bulongthoan2013@gmail.com
Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như: