Thanh ren cường độ cao 8.8 10.9 chất lượng, giá tốt
Thế nào là thanh ren cường độ cao
Thanh ren cường độ cao hay còn được gọi là ty ren cường độ cao, đây là loại thanh ren có khả năng chịu lực rất ấn tượng, thường có cấp độ bền từ 8.8 trở lên. Để có thể gọi là thanh ren cường độ cao thì thanh ren phải có giới hạn bền nhỏ nhất là 800 Mpa và giới hạn nóng chảy là 640 Mpa.
Thanh ren cường độ cao cần có cấp bền 8.8 trở lên
Bởi vậy nên loại thanh ren này được sử dụng tại những công trình yêu cầu độ chịu lực cao, chịu tải trọng lớn mà thanh ren cấp độ thấp không thể đáp ứng được.
Thanh ren cường độ cao không chỉ có mỗi cấp bền 8.8 mà có thể đạt được cấp bền 10.9 thậm chí lên đến 12.9. Tuy nhiên điều này còn phụ thuộc vào chất liệu sản xuất, cơ tính, chiều dài... của chúng.
Thanh ren cường độ cao cũng không khác với các loại thanh ren thông thường, chúng vẫn có ren trên toàn bộ chiều dài của thân. Để đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cũng như khả năng chịu lực, thanh ren cường độ cao thường được sản xuất với chiều dài tối thiểu 1m.
Để biết thêm về cấp bền của các sản phẩm bu lông, thanh ren bạn nên tham khảo bài viết: Cấp bền của bu lông là gì
Thông số kỹ thuật của thanh ren cường độ cao 8.8
Đặc điểm chính của thanh ren - ty ren 8.8
Tham khảo các thông số kỹ thuật dưới đây sẽ giúp bạn hiểu thêm về sản phẩm thanh ren cường độ cao.
Đường kính thông dụng: Thanh ren cường độ cao được sản xuất dựa trên những quy chuẩn nhất định về đường kính và chiều dài. Cụ thể đường kính của loại thanh ren này thường từ M4, M5, M6....... -M36, M42, M48, hoặc lớn hơn M56, M64, M72, M80, M90.
Chiều dài thông dụng: Thanh ren cường độ cao sẽ có chiều dài tiêu chuẩn từ 1 - 5m. Tuy nhiên, chiều dài hay đường kính của chúng sẽ được thay đổi để đáp ứng yêu cầu cụ thể ở mỗi công trình.
Bước ren thông dụng: Thanh ren cấp bền từ 8.8 trở lên có kiểu ren hệ mét, bước ren: 0.75-6mm.
Bề mặt: Nhằm tăng thêm khả năng khả năng chống ăn mòn của loại thanh ren này người ta thường áp dụng phương pháp nhuộm đen, mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm điện phân. Đối với loại thanh ren cường độ cao làm từ thép cacbon sẽ không thể áp dụng phương pháp mạ kẽm nói trên, bởi quá trình mạ có hydro có thể khiến sản phẩm bị giòn.
Vật liệu chế tạo: Để đạt được cấp bền 8.8 trở lên thanh ren phải được chế tạo từ những loại thép hợp kim sau: thép hợp kim crom: 30X, 35X, 40X….; thép hợp kim crom chứa Molypden : 30Cr, 35Cr….; thép hợp kim crom có hàm lượng cacbon thấp : SCr420, Scr430…. Bên cạnh những loại trên thì thép cacbon vẫn được sử dụng nhiều nhất để làm thanh ren cường độ 8.8.
Cấp độ bền/cường độ chịu lực: Bởi đây là thanh ren cường độ cao nên chúng sẽ có cấp bền từ 8.8, 10.9, 12.9.
Tiêu chuẩn sản xuất: Thanh ren cường độ cao được sản xuất theo chuẩn JIS, GB, DIN, TCVN. Nhưng phổ biến nhất vẫn là DIN 975.
Sau đây Thọ An xin giới thiệu tới các bạn thông số kỹ thuật của thanh ren được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 975, loại thanh ren cấp bền 8.8 được sử dụng chủ yếu tại Việt Nam chúng ta.
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 |
P | 0.5 | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 |
d | M22 | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 |
P | 2.5 | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 |
Cơ tính của thanh ren cường độ cao 8.8
BẢNG TRA CƯỜNG ĐỘ CHỊU LỰC CỦA THANH REN ĐƯỜNG KÍNH M20 THEO CẤP ĐỘ BỀN | |||||||
Kích thước thanh ren | Diện tích thực | Cấp bền | |||||
3.6 | 4.6 | 4.8 | |||||
P. Chảy | P. Bền | P. Chảy | P. Bền | P. Chảy | P. Bền | ||
cm2 | (tấn) | (tấn) | (tấn) | (tấn) | (tấn) | (tấn) | |
M20x2.5 | 2.45 | 4.9 | 8.33 | 5.88 | 9.8 | 7.84 | 9.8 |
Kích thước thanh ren | Diện tích thực | Cấp bền | |||||
5.6 | 5.8 | 6.6 | |||||
P. Chảy | P. Bền | P. Chảy | P. Bền | P. Chảy | P. Bền | ||
cm2 | (tấn) | (tấn) | (tấn) | (tấn) | (tấn) | (tấn) | |
M20x2.5 | 2.45 | 7.35 | 12.25 | 9.8 | 12.25 | 8.82 | 14.7 |
Kích thước thanh ren | Diện tích thực | Cấp bền | |||||
6.8 | 6.9 | 8.8 | |||||
P. Chảy | P. Bền | P. Chảy | P. Bền | P. Chảy | P. Bền | ||
cm2 | (tấn) | (tấn) | (tấn) | (tấn) | (tấn) | (tấn) | |
M20x2.5 | 2.45 | 11.76 | 14.7 | 13.23 | 14.7 | 15.68 | 19.6 |
Kích thước thanh ren | Diện tích thực | Cấp bền | |||||
10.9 | 12.9 | 14.9 | |||||
P. Chảy | P. Bền | P. Chảy | P. Bền | P. Chảy | P. Bền | ||
cm2 | (tấn) | (tấn) | (tấn) | (tấn) | (tấn) | (tấn) | |
M20x2.5 | 2.45 | 22.05 | 24.5 | 26.46 | 29.4 | 30.87 | 34.3 |
Vật liệu chế tạo thanh ren cường độ cao 8.8
Như đã đề cập ở trên thanh ren cường độ cao phải đạt cấp bền từ 8.8 trở lên. Để biết được thanh ren có cấp bền 8.8 hay không thì cần dựa vào các điều kiện sau: Giới hạn nóng chảy >=640 Mpa; Giới hạn bền>=800 Mpa.
Thanh ren cường độ cao 8.8
Như vậy dựa vào điều kiện trên có thể lựa chọn một số vật liệu sau để sản xuất Thanh ren đạt cấp bền 8.8:
Vật liệu gần đạt cấp bền 8.8:
Theo tiêu chuẩn GOST-4543 của Nga các mác thép hợp kim Crom: 15X….; theo tiêu chuẩn JIS G4051-1979 của Nhật các mác thép hợp kim: S45C, 15CrA sẽ được coi là vật liệu gần đạt cấp bền 8.8.
Những vật liệu này có giới hạn chảy/giới hạn bền đạt khoảng 490/690 MPa chưa đủ để đạt yêu cầu của cấp bền 8.8. Vì vậy sau khi gia công thành có được kích thước của chi tiết chúng ta cần tiến hành các bước xử lý nhiệt như tôi, ram. Điều này sẽ giá tăng độ bền và khả năng chống chịu cho vật liệu, giúp chúng đạt được giới hạn chảy/giới hạn bền>=680/800 MPa ( tiêu chuẩn của cấp bền 8.8 )
Vật liệu đã đạt cấp bền 8.8
Với những vật liệu đã đạt đủ cấp bền 8.8 như mác thép hợp kim Crom: 30X, 35X, 40X….; các mác thép: 30Cr, 35Cr….; hay các mác thép: SCr420, Scr430…. theo chuẩn JIS G4102-79. Thì khi dùng để sản xuất thanh ren cường độ cao chúng ta sẽ không cần tiến hành tôi, ram,... vì bản thân cơ tính của các vật liệu này đã đạt đủ tiêu chuẩn.
Tổng hợp các loại thanh ren cường độ cao
Dưới đây là thông tin chi tiết về ba loại thanh ren cường độ cao phổ biến: 8.8, 10.9, và 12.9.
Thanh ren cường độ cao 8.8
Thanh ren cấp bền 8.8 là loại phổ biến nhất trong ngành xây dựng và cơ khí nhờ vào tính linh hoạt và độ bền cao. Với giới hạn bền kéo tối thiểu đạt 800 MPa và giới hạn chảy khoảng 640 MPa, loại thanh ren này phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu tải lớn. Qua nhiều bài kiểm tra cho thấy thanh ren 8.8 có khả năng chịu được lực kéo lên đến 19.6 tấn.
Thanh ren - Ty ren 8.8
Khả năng chịu lực đến từ việc chúng được sản xuất từ thép hợp kim cacbon có chứa chromium, molybdenum giúp gia tăng độ bền cho sản phẩm. Nhờ vậy mà thanh ren 8.8 thường được sử dụng trong các kết cấu chịu lực như hệ thống dầm, trụ và khung thép. Ngoài ra, sản phẩm còn dễ dàng tích hợp trong hệ thống kết nối các thiết bị cơ khí nhờ tính ổn định và độ chính xác cao.
Thanh ren cường độ cao 10.9
Thanh ren 10.9 là loại thanh ren có giới hạn bền kéo đạt 1000 Mpa, tương đương với lực kéo 24 tấn. Ngoài ra, chúng còn sở hữu giới hạn chảy khoảng 900 MPa, giúp nó trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án đòi hỏi khả năng chịu tải cao. Thanh ren 10.9 được sử dụng nhiều nhất ở các công trình cầu đường, hệ thống cơ khí chịu áp lực cao,...
Thanh ren - ty ren cường độ cao 10.9
Được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim chất lượng cao, thanh ren này đảm bảo khả năng chống biến dạng dưới tải trọng nặng. Đặc biệt, sản phẩm còn đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, mang lại sự an toàn tuyệt đối cho các công trình.
Thanh ren cường độ cao 12.9
Đứng đầu về khả năng chịu lực, thanh ren cấp bền 12.9 có giới hạn bền kéo lên đến 1200 MPa và giới hạn chảy khoảng 1080 MPa. Các dự án cơ khí chế tạo máy, kết cấu chịu lực trong công nghiệp nặng, hoặc các công trình xây dựng đặc biệt như nhà cao tầng và cầu treo cũng không thể làm biến dạng thanh ren 12.9, vì chúng có thể chịu được lực kéo lên đến 29 tấn. Với lớp phủ bề mặt chống ăn mòn vượt trội và khả năng chịu nhiệt tốt, thanh ren 12.9 đảm bảo hiệu suất tối ưu ngay cả trong những môi trường khắc nghiệt nhất.
Ưu điểm của thanh ren cường độ cao 8.8, 10.9
Khả năng chịu lực vượt trội
Thanh ren cường độ cao nổi bật với khả năng chịu lực vượt trội, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu tải trọng lớn trong các công trình xây dựng và cơ khí. Nhờ vào quy trình sản xuất nghiêm ngặt và việc sử dụng vật liệu chất lượng cao, thanh ren này có thể chịu được lực kéo và nén mạnh mà không bị biến dạng.
Ưu điểm của thanh ren 8.8, 10.9
Điển hình là các loại thanh ren 8.8 với giới hạn bền kéo từ 800 MPa, một con số rất ấn tượng. Giúp tăng độ an toàn và tuổi thọ cho công trình, vậy nên không khó hiểu khi thanh ren 8.8, 10.9 lại là lựa chọn hàng đầu ở các công trình nhà cao tầng, cầu đường,...
Chống ăn mòn
Hầu hết các sản phẩm thanh ren 8.8, 10.9 hiện nay đều được làm từ thép hợp kim với độ bền cao, tuy nhiên chúng lại có một yếu điểm đó là khả năng chống ăn mòn không được tốt. Vậy nên người ta đã áp dụng các công nghệ mạ hiện đại như mạ kẽm nhúng nóng, mạ điện phân để giúp thanh ren này có khả năng chống lại các tác nhân ăn mòn. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm và đảm bảo sự ổn định trong suốt quá trình sử dụng.
Dùng được ở nhiều công trình
Nhờ khả năng chịu lực tốt và bền bỉ, thanh ren cường độ cao được sử dụng phổ biến trong các kết cấu thép, hệ thống giàn giáo, cầu vượt, nhà máy và thậm chí cả các thiết bị cơ khí chuyên dụng. Nếu bạn đang tìm kiếm một sản phẩm có khả năng chống chịu tốt đáp ứng được tất cả các yêu cầu kỹ thuật thì thanh ren cường độ cao 8.8, 10.9 chính là lựa chọn hoàn hảo nhất.
Báo giá thanh ren cường độ cao 8.8, 10.9, 12.9 giá tốt
Hiện mức giá cho một chiếc thanh ren 8.8, thanh ren 10.9 các loại đang có dao động từ 50.000 - 150.000đ. Tuy nhiên, mức giá trên chỉ dừng lại ở việc tham khảo. Do giá thành vật liệu luôn thay đổi theo nhu cầu thị trường, nên sẽ rất khó xác định được mức giá cụ thể cho từng sản phẩm. Vì vậy để có được thông tin về đơn giá các loại thanh ren cường độ cao 8.8, 10.9, 12.9 xin mời quý khách hàng có nhu cầu liên hệ tới Công ty Bulong Thọ An để được báo giá sớm nhất.
Thanh ren cường độ cao 8.8 có tại Bu lông Thọ An
Công ty Thọ An với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp Bu lông, ốc vít cường độ cao, chúng tôi chuyên nhập khẩu và phân phối tại thị trường Việt Nam các loại thanh ren cường độ cao: 8.8, 10.9, 12.9 chiều dài tiêu chuẩn: 1m và chuyên sản xuất các loại thanh ren, guzong với các chiều dài phi tiêu chuẩn. Liên hệ để nhận được tư vấn miễn phí nhé.
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN
Hotline/Zalo: 0982.466.596 - 0982.831.985
Email: bulongthoan2013@gmail.com
Website:www.bulongthoan.com.vn
Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như: