2. Thông số kỹ thuật của thanh ren
- Đường kính thông dụng: M4, M5, M6....... -M36, M42, M48, hoặc lớn hơn M56, M64, M72, M80, M90
- Bước ren thông dụng: Ren hệ mét, bước ren: 0.75-6mm
- Chiều dài thông dụng: 1m, 2m, 3m
- Bề mặt: Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộm đen
- Vật liệu chế tạo: thép các bon, Inox 201, Inox 304, INox 316, Inox 316L
- Cấp độ bền/cường độ chịu lực: 3.6, 4.6, 4.8, 5.6, 5.8, 6.6, 6.8, 8.8, 10.9, 12.9
- Tiêu chuẩn sàn xuất: JIS, GB, DIN, TCVN
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 |
P | 0.5 | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 |
d | M22 | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 |
P | 2.5 | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 |
3. Phân loại thanh ren
- theo cường độ chịu lực có thể phân loại thanh ren thành 02 loại: Thanh ren cường độ thấp và thanh ren cường độ cao.
- Theo vật liệu chế tạo có thể phân thanh ren thành các loại như: Thanh ren thép cacbon, thanh ren Inox 201, thanh ren inox 304, thanh ren inox 316
3.2 Thanh ren cường độ cao.
BẢNG TRA CƯỜNG ĐỘ CHỊU LỰC CỦA THANH REN ĐƯỜNG KÍNH M20 THEO CẤP ĐỘ BỀN | |||||||
Kích thước thanh ren | Diện tích thực | Cấp bền | |||||
3.6 | 4.6 | 4.8 | |||||
P. Chảy | P. Bền | P. Chảy | P. Bền | P. Chảy | P. Bền | ||
cm2 | (tấn) | (tấn) | (tấn) | (tấn) | (tấn) | (tấn) | |
M20x2.5 | 2.45 | 4.9 | 8.33 | 5.88 | 9.8 | 7.84 | 9.8 |
Kích thước thanh ren | Diện tích thực | Cấp bền | |||||
5.6 | 5.8 | 6.6 | |||||
P. Chảy | P. Bền | P. Chảy | P. Bền | P. Chảy | P. Bền | ||
cm2 | (tấn) | (tấn) | (tấn) | (tấn) | (tấn) | (tấn) | |
M20x2.5 | 2.45 | 7.35 | 12.25 | 9.8 | 12.25 | 8.82 | 14.7 |
Kích thước thanh ren | Diện tích thực | Cấp bền | |||||
6.8 | 6.9 | 8.8 | |||||
P. Chảy | P. Bền | P. Chảy | P. Bền | P. Chảy | P. Bền | ||
cm2 | (tấn) | (tấn) | (tấn) | (tấn) | (tấn) | (tấn) | |
M20x2.5 | 2.45 | 11.76 | 14.7 | 13.23 | 14.7 | 15.68 | 19.6 |
Kích thước thanh ren | Diện tích thực | Cấp bền | |||||
10.9 | 12.9 | 14.9 | |||||
P. Chảy | P. Bền | P. Chảy | P. Bền | P. Chảy | P. Bền | ||
cm2 | (tấn) | (tấn) | (tấn) | (tấn) | (tấn) | (tấn) | |
M20x2.5 | 2.45 | 22.05 | 24.5 | 26.46 | 29.4 | 30.87 | 34.3 |
Thanh ren cường độ cao 8.8
3.3 Thanh ren Inox 201
3.4 Thanh ren Inox 304
3.4 Thanh ren Inox 316/316L
4. Vật liệu chế tạo thanh ren cường độ cao
Thanh ren đạt cấp bền 8.8 đòi hỏi Thanh ren đó phải thỏa mãn một số điều kiện chính như sau: Giới hạn chảy >=640Mpa; Giới hạn bền>=800 Mpa
Như vậy dựa vào điều kiện trên có thể lựa chọn một số vật liệu sau để sản xuất Thanh ren đạt cấp bền 8.8:
4.1. Lựa chọn vật liệu gần đạt cấp bền 8.8:
Theo tiêu chuẩn GOST-4543 có các mác thép: 15X….; theo tiêu chuẩn JIS G4051-1979 có các mác thép: S45C, 15CrA
Với các loại vật liệu này, vì giới hạn chảy/giới hạn bền của vật liệu chỉ đạt khoảng 490/690 MPa do đó sau khi gia công đạt kích thước hình học của chi tiết người ta phải tiến hành các bước xử lý nhiệt như tôi, ram để đạt đủ tiêu chuẩn của cấp bền 8.8: Giới hạn chảy/giới hạn bền>=680/800 MPa.
4.2. Lựa chọn vật liệu đã đạt cấp bền 8.8:
Theo tiêu chuẩn GOST-4543 có các mác thép: 30X, 35X, 40X….; theo tiêu chuẩn GB-3077-88 có các mác thép: 30Cr, 35Cr….; theo tiêu chuẩn JIS G4102-79 có các mác thép: SCr420, Scr430….
Với các loại vật liệu này sau khi gia công đạt kích thước hình học ta không cần xử lý nhiệt nữa vì bản thân vật liệu đã đạt được cấp bền 8.8 trở lên
5. Mua thanh ren cường độ cao ở đâu
Thanh ren cường độ cao 8.8
Guzong cường độ cao 8.8
Do giá thành vật liệu luôn thay đổi theo giá cả thị trường. Vì vậy để có được thông tin về đơn giá các loại thanh ren cường độ cao 8.8, 10.9, 12.9 cập nhật theo từng thời điểm xin mời quý khách hàng có nhu cầu liên hệ tới Công ty Thọ An để được báo giá cập nhật và cạnh tranh nhất theo thông tin sau:
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN
Hotline/Zalo: 0982 83 1985 – 0964 788 985
Email: bulongthanhren@gmail.com
Website: www.bulongthanhren.vn / www.bulongthoan.com.vn
Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như:
Bu lông liên kết cấp bền 4.8; 8.8; 10.9; 12.9
Bu lông lục giác chìm đầu bằng, đầu trụ, đầu chỏm cầu, đầu nón thép cường độ cao, Inox 201, 304, 316
Bu lông nở, bu lông nở ba cánh, bu lông nở Inox, Bu lông nở mạ kẽm nhúng nóng
Bu lông hoá chất 5.8, 8.8, bu lông hoá chất Inox 304
Bu lông neo móng chữ L, I, J cấp bền 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9
Thanh ren, gu zong, ty xà gồ thép mạ, ty ren cường độ cao 8.8, 10.9, ty ren Inox 201, 304
Vít pake đầu tròn, đầu bằng, đầu trụ, Vít gỗ, vít tự khoan, vít tôn
Long đen phẳng, long đen vênh, ê cu mạ, ê cu đen, ê cu cường độ cao, ê cu inox 304, 316
Bu lông gia công bu lông quả bàng, bu lông đầu T, Bu lông đầu vuông