Giỏ hàng

Tìm hiểu về khả năng chịu lực của thanh ren

Đặc điểm của thanh ren (ty ren) 

Thanh ren hay còn gọi là ty ren là chi tiết quan trọng trong lắp ghép, nó được sử dụng nhiều trong các công trình thi công, gia công cơ khí,...

Thanh ren được phân chia thành các loại cấp bền khác nhau: 3.6, 4.6, 3.8, 5.6, 6.8, 8.8… Mỗi loại cấp bền lại có khả năng chịu tải ở mức độ khác nhau, tùy theo từng cấp bền để có khả năng treo các vật nặng ở mức tối đa.

Thanh ren (ty ren)

 

Khả năng chịu lực của thanh ren

Thanh ren M6, M8, M10, M12 thường được dùng trong thi công. Theo tiêu chuẩn TCVN 1916-1996, tiết diện của các thanh ren này lần lượt là 20.1mm2, 36.6mm2, 58mm2 và 84.3mm2.
 
Vậy các thanh ren chịu đựng được lực treo là:

-  Lực thanh ren M6 = (300 Mpa x 20.1 mm2) / 9.81 = 614.67 kgf. Vậy thanh ren M6 có thể chịu lực kéo tới 614.67 Kg mới có thể bị phá hủy.

-  Lực thanh ren M8 = (300 Mpa x 36.6 mm2) / 9.81 = 1119.27 kgf. Vậy thanh ren M8 có thể chịu lực kéo khoảng 1 tấn mới bị phá hủy.

-  Lực thanh ren M10 = (300 Mpa x 58 mm2) / 9.81 = 1773.70 kgf. Vậy thanh ren M10 có thể chịu lực kéo khoảng 1,7 tấn mới bị phá hủy.

-  Lực thanh ren M12 = (300 Mpa x 84.3 mm2) / 9.81 = 2577.98 kgf. Vậy thanh ren M12 có thể chịu lực kéo lên đến 2,5 tấn.

Bài viết này Công ty Thọ An đã chia sẻ đặc điểm và khả năng chịu lực của thanh ren cho quý khách tham khảo. Chúng tôi hi vọng khách hàng sẽ lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.

Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ: 

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN 

Hotline/Zalo: 0982 83 19850964 788 985

Email: bulongthanhren@gmail.com 

Website: www.bulongthanhren.vn / www.bulongthoan.com.vn

Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như:

Bu lông liên kết cấp bền 4.8; 8.8; 10.9; 12.9

Bu lông lục giác chìm đầu bằng, đầu trụ, đầu chỏm cầu, đầu nón thép cường độ cao, Inox 201, 304, 316

Bu lông Inox 201, 304, 316

Bu lông nở, bu lông nở ba cánh, bu lông nở Inox, Bu lông nở mạ kẽm nhúng nóng

Bu lông hoá chất 5.8, 8.8, bu lông hoá chất Inox 304

Bu lông neo móng chữ L, I, J cấp bền 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9

Thanh ren, gu zong, ty xà gồ thép mạ, ty ren cường độ cao 8.8, 10.9, ty ren Inox 201, 304

Vít pake đầu tròn, đầu bằng, đầu trụ, Vít gỗ, vít tự khoan, vít tôn

Long đen phẳng, long đen vênh, ê cu mạ, ê cu đen, ê cu cường độ cao, ê cu inox 304, 316

Bu lông gia công bu lông quả bàng, bu lông đầu T, Bu lông đầu vuông

Danh mục tin tức

Facebook Instagram Youtube Twitter Google+ Top