Tổng quan về thanh ren (ty ren) có thể bạn chưa biết?
1. Khái niệm thanh ren (ty ren)
Thanh ren (ty ren)
2. Thông số kỹ thuật của thanh ren (ty ren)
- Kích thước:
+ Đường kính thông thường từ M6 – M36 hoặc có thể lên đến M42, M56, M64,…
+ Chiều dài: Từ 200 – 3000 mm
- Vật liệu chế tạo: Thép Cacbon, thép không gỉ INOX 201, INOX 304, INOX 316,…
- Bề mặt: Mộc, nhuộm đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng
- Cấp bền: 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 6.8, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304, SUS316
- Tiêu chuẩn: JIS, GB, DIN, TCVN,…
- Xuất xứ: Công ty Thọ An
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 |
P | 0.5 | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 |
d | M22 | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 |
P | 2.5 | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 |
3. Quy trình sản xuất thanh ren (ty ren)
Quy trình sản xuất thanh ren (ty ren) gồm các bước sau:
Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu
Bước 2: Cán ren
Bước 3: Đánh bóng ren
Bước 4: Xử lý nhiệt
Bước 5: Xử lý bề mặt
Xem thêm tại đây: Quy trình sản xuất thanh ren (ty ren)
4. Ứng dụng của thanh ren
Xem thêm tại đây: 5 ứng dụng phổ biến của thanh ren
5. Báo giá thanh ren (ty ren)
Giá cả thanh ren (ty ren) được quyết định bởi giá nguyên vật liệu đầu vào. Do giá sắt thép biến động rất nhiều nên giá sản phẩm thanh ren (ty ren) cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Quý khách có nhu cầu mua sản phẩm thanh ren (ty ren) vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được báo giá tốt nhất nhé.
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN
Hotline/Zalo: 0982 83 1985 – 0964 788 985
Email: bulongthanhren@gmail.com
Website: www.bulongthanhren.vn / www.bulongthoan.com.vn
Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như:
Bu lông liên kết cấp bền 4.8; 8.8; 10.9; 12.9
Bu lông lục giác chìm đầu bằng, đầu trụ, đầu chỏm cầu, đầu nón thép cường độ cao, Inox 201, 304, 316
Bu lông nở, bu lông nở ba cánh, bu lông nở Inox, Bu lông nở mạ kẽm nhúng nóng
Bu lông hoá chất 5.8, 8.8, bu lông hoá chất Inox 304
Bu lông neo móng chữ L, I, J cấp bền 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9
Thanh ren, gu zong, ty xà gồ thép mạ, ty ren cường độ cao 8.8, 10.9, ty ren Inox 201, 304
Vít pake đầu tròn, đầu bằng, đầu trụ, Vít gỗ, vít tự khoan, vít tôn
Long đen phẳng, long đen vênh, ê cu mạ, ê cu đen, ê cu cường độ cao, ê cu inox 304, 316
Bu lông gia công bu lông quả bàng, bu lông đầu T, Bu lông đầu vuông