Bu lông lục giác chìm đầu trụ
1. Khái niệm
Bu lông lục giác chìm đầu trụ là loại bu lông với phần đầu trụ, dập lục giác chìm có độ sâu theo tiêu chuẩn. Loại bu lông cho lực siết mạnh hơn so với những loại bu lông đầu lục giác ngoài. Thường được gia công từ hợp kim thép hoặc các loại inox cấp cao.
Bu lông lục giác chìm đầu trụ được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 912, có rất nhiều kích thước khác nhau từ M3- M30 (thông tin cụ thể ở dưới bảng).
2. Cấu tạo
Bu lông lục giác chìm đầu trụ DIN 912 có cấu tạo gồm 2 phần:
- Phần được tiện ren với các bước ren khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng và chiều dài bulong. Nó có chức năng liên kết bu lông với thiết bị cần được kết nối.
- Phần thứ 2 là mũ bu lông có dạng hình trụ được dập hình lục giác đều bên trên mũ. Có chức năng cố định bulong với dụng cụ siết / mở
3. Ứng dụng
Bulong lục giác chìm đầu trụ thường được dùng trong các ngành lắp máy, lắp đặt các thiết bị máy móc cơ khí, thiết bị điện điện tử, hệ thống khung nhôm cửa kính,… và các mối liến kết cần đảm bảo tính thẩm mỹ và không cản trở hoạt động của các chi tiết xung quanh. Tuy nhiên có một nhược điểm khi thi công lắp đặt cần có dụng cụ chuyên dụng.
4. Bảng thông số chi tiết
|
|
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 |
P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3,5 |
dk | 5,5 | 7 | 8,5 | 10 | 13 | 16 | 18 | 21 | 24 | 28 | 30 | 33 | 36 | 40 | 45 |
k | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 | 27 | 30 |
s | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 14 | 17 | 17 | 19 | 19 | 22 |
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN
Hotline/Zalo: 0982 83 1985 – 0964 788 985
Email: bulongthanhren@gmail.com
Website: www.bulongthanhren.vn / www.bulongthoan.com.vn
Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như:
Bu lông liên kết cấp bền 4.8; 8.8; 10.9; 12.9
Bu lông lục giác chìm đầu bằng, đầu trụ, đầu chỏm cầu, đầu nón thép cường độ cao, Inox 201, 304, 316
Bu lông nở, bu lông nở ba cánh, bu lông nở Inox, Bu lông nở mạ kẽm nhúng nóng
Bu lông hoá chất 5.8, 8.8, bu lông hoá chất Inox 304
Bu lông neo móng chữ L, I, J cấp bền 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9
Thanh ren, gu zong, ty xà gồ thép mạ, ty ren cường độ cao 8.8, 10.9, ty ren Inox 201, 304
Vít pake đầu tròn, đầu bằng, đầu trụ, Vít gỗ, vít tự khoan, vít tôn
Long đen phẳng, long đen vênh, ê cu mạ, ê cu đen, ê cu cường độ cao, ê cu inox 304, 316
Bu lông gia công bu lông quả bàng, bu lông đầu T, Bu lông đầu vuông