Bu lông Inox 201 là gì?
Bu lông Inox 201 là loại bu lông được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ Inox 201. Sản phẩm bu lông Inox 201 được sử dụng trong rất nhiều ngành nghề như: Xây dựng, ứng dụng trong công nghiệp, cơ khí chế tạo máy, lắp ráp các chi tiết sản phẩm,... Công ty Thọ An chuyên cung cấp các sản phẩm Bu lông ốc vít Inox 201, Inox304,…với đa dạng chủng loại đảm bảo đúng tiêu chuẩn, chất lượng cao và giá thành cạnh tranh nhất.
Dưới đây là một số loại bu lông Inox 201 phổ biến hiện nay:
1. Bu lông Inox 201 lục giác ngoài theo tiêu chuẩn DIN 931 và DIN 933
Bu lông Inox 201 lục giác ngoài tiêu chuẩn DIN 933
Bu lông Inox 201 lục giác ngoài tiêu chuẩn DIN 931
2. Bu lông INOX 201 lục giác chìm đầu trụ theo tiêu chuẩn DIN 912
Bu lông lục giác chìm đầu trụ tiêu chuẩn DIN 912
3. Bu lông Inox 201 lục giác chìm đầu cầu theo tiêu chuẩn DIN 7380
Bu lông này có dạng lục giác chìm chỉ khác là đầu mũ có hình tròn, hình cầu hoặc dù.
Bu lông lục giác chìm đầu cầu tiêu chuẩn DIN 7380
4. Bu lông Inox 201 lục giác chìm đầu bằng (đầu côn) theo tiêu chuẩn DIN 7991
Bu lông này có cấu tạo đầu mũ hình côn, đặc thù sử dụng nhiều trong cơ khí chế tạo máy, khi lắp đặt liên kết các chi tiết có thể giấu đầu mũ tránh việc lồi đầu mũ ra ngoài, giúp cho sản phẩm thẩm mỹ hơn.
Bu lông lục giác chìm đầu bằng tiêu chuẩn DIN 7991
5. Bu lông Inox 201 đầu tròn cổ vuông theo tiêu chuẩn DIN 603
Bu lông này là loại ốc, có cấu tạo đặc biệt. Đặc biệt ở phần trên của bu lông đó là phần mũ có dạng tròn, dạng đầu dù trơn nhẵn, phần dưới đầu mũ là phần cổ vuông được thiết kế để lắp vào lỗ vuông.
Bu lông đầu tròn cổ vuông tiêu chuẩn DIN 603
Thông số kỹ thuật của bu lông Inox 201:
- Kích thước: Có đường kính thông thường: Từ M4 đến M30
Chiều dài: Từ 10 - 200 mm
- Bước ren: 01 - 3,5
- Loại ren: DIN 933 (ren suốt), DIN 931 (ren lửng)
- Vật liệu chế tạo: Inox 201
- Nhập khẩu: Đài Loan, Trung Quốc,...
1. Kích thước bu lông Inox 201 theo tiêu chuẩn DIN 933 (ren suốt):
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
2. Kích thước bu lông Inox 201 theo tiêu chuẩn DIN 931 (ren lửng):
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
b1, L≤125 | 14 | – | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 42 | 46 | 50 |
b2, 125<L≤200 | – | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 |
b3, L>200 | – | – | – | – | – | – | – | 57 | 61 | 65 | 69 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
b1, L≤125 | 54 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | – | – |
b2, 125<L≤200 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | 108 | 116 | 124 |
b3, L>200 | 73 | 79 | 85 | 91 | 97 | 103 | 109 | 115 | 121 | 129 | 137 |
Công dụng của bu lông Inox 201: Có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, chống oxy hóa, mềm dẻo. Ngoài ra, bu lông Inox 201 có tính thẩm mỹ cao, giá thành tương đối thấp vì thế được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.
Báo giá bu lông Inox 201: Do tình hình nguyên vật liệu đầu vào có nhiều biến động. Do vậy giá sản phẩm cũng phụ thuộc vào từng thời điểm.
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN
Hotline/Zalo: 0982 83 1985 – 0964 788 985
Email: bulongthanhren@gmail.com
Website: www.bulongthanhren.vn / www.bulongthoan.com.vn
Công ty Thọ An chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm bu lông chính hãng như:
Bu lông liên kết cấp bền 4.8; 8.8; 10.9; 12.9
Bu lông lục giác chìm đầu bằng, đầu trụ, đầu chỏm cầu, đầu nón thép cường độ cao, Inox 201, 304, 316
Bu lông nở, bu lông nở ba cánh, bu lông nở Inox, Bu lông nở mạ kẽm nhúng nóng
Bu lông hoá chất 5.8, 8.8, bu lông hoá chất Inox 304
Bu lông neo móng chữ L, I, J cấp bền 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9
Thanh ren, gu zong, ty xà gồ thép mạ, ty ren cường độ cao 8.8, 10.9, ty ren Inox 201, 304
Vít pake đầu tròn, đầu bằng, đầu trụ, Vít gỗ, vít tự khoan, vít tôn
Long đen phẳng, long đen vênh, ê cu mạ, ê cu đen, ê cu cường độ cao, ê cu inox 304, 316
Bu lông gia công bu lông quả bàng, bu lông đầu T, Bu lông đầu vuông